Abbé Pierre Sống,
là học thương yêu (Vivre,
c'est apprendre à aimer)
Achard Marcel Khi ta yêu, ta luôn luôn yêu
quá độ
Alta
Khi em không
có ở đây Tôi có cảm giác như chỉ mang một chiếc
giầy. (When you are away I feel like I'm only
wearing one shoe)
Amado, Jorge.
Có những
cuốn sách tôi ưa thích và những cuốn tôi thán phục;
tôi có thể thán phục môt cuốn sách mà không
cần ưa thích (Il
y a les livres que j'aime et ceux que j'admire ; je
peux admirer un livre sans l'aimer.)
Austen
Jane
Bảy năm có
thể là chưa đủ cho hai người này làm quen với nhau,
và bảy ngày đã quá đủ cho hai người khác..
(Seven years would be insufficient to make some
people acquainted with each other, and seven days
are more than enough for others.)
Beigbeder
Frédéric
Yêu thương
hay giả đò yêu thương, không gì khác
biệt khi ta thành đạt đến cả việc tự lừa dối mình. (
Aimer ou faire semblant
d'aimer, où est la différence, du moment que l'on
parvient à se tromper soi-même)
Beigbeder
Frédéric
Yêu người yêu
bạn là tự yêu lấy chính mình. Yêu người
không yêu bạn, đó mới là tình yêu
(Aimer quelqu'un qui vous aime
aussi, c'est du narcissisme. Aimer quelqu'un qui ne
vous aime pas, ça, c'est de l'amour)
Bernard Tristan
Những cuộc tình
giống như nấm, khi khám phá chúng là nấm
độc thì đã quá trễ (Les
amours, c'est comme les champignons, il est trop
tard quand on découvre qu'ils sont empoisonnés.)
Bonaparte Napoléon
Tình yêu là sự xuẩn ngốc làm
bởi hai người
Chevalier Méré.
Sự hoàn thiện
của công lý là ở chỗ ưa thích nhiều những
gì to lớn và ít ưa những gì nhỏ nhặt.
(La
perfection de la justice consiste à aimer beaucoup
les choses grandes, et peu les petites.)
Cleaver
Eldridge
Chúng
ta nhận biết nhau. Và khi chúng ta đã nhận biết
nhau , thì có gì lạ nếu hai tâm hồn nắm tay nhau,
quyến vào nhau, dù trong khi đó trí óc chúng ta lộn
xộn, lưỡng lự, chao đảo, và run rẩy. (We recognize
each other. And, having recognized each other, is
it any wonder that our souls hold hands and cling
together even while our minds equivocate, hesitate,
vacillate, and tremble. )
Coelho Paulo
Yêu tức
là mất sự kiểm soát
Corneille
Thomas
Và khi ta không có cái để ta yêu
thích thì ta phải yêu thích cái ta có
(Et quand on n'a pas ce qu'on aime,
Il faut bien aimer ce qu'on a.)
Dalaï Lama
Khả năng tự
đặt mình vào vị trí người khác và suy nghĩ cách hành
động của người đó rất có ích khi muốn học cách
yêu thương một người (La faculté de se
mettre dans la peau des autres et de réfléchir à la
manière dont on agirait à leur place est très utile
si on veut apprendre à aimer quelqu'un.)
Diane de Beausacq
Nên yêu hơn là được yêu; trước
tiên ta có thể lựa
Diome Fatou
Cuộc đời có gì
đáng để ưa thích khi chỉ có một mình ta để yêu mà thôi? (Est-il
possible d'apprécier la vie quand on n'a que
soi-même à aimer ?)
Ferber Edna
Ai nói tình
yêu chinh phục tất cả , là một người
điên. Bởi vì mọi thứ đều chinh phục được tình yêu...
hoặc là cố gắng chinh phục.
( Whoever said love conquers all was a fool.
Because almost everything conquers love -- or tries
to.)
Freud Sigmund
Sống bình
thường, là yêu thương và làm việc
(Etre
normal, c'est aimer et travailler.)
France Anatole
-
Yêu đam mê
chưa đủ: phải yêu cả lý lẽ
(Il
ne suffit pas d'aimer passionnément : il faut
également aimer avec raison.)
-
Các thi sĩ
giúp chúng ta yêu thương (Les
poètes nous aident à aimer.)
-
Nhà nghệ sĩ
phải thương yêu cuộc sống và chỉ cho
chúng ta biết rằng nó đẹp, không có họ,
chúng ta sẽ hoài nghi cuộc đời (L'artiste
doit aimer la vie et nous montrer qu'elle est
belle. Sans lui, nous en douterions.)
Fromm Erich
Tình yêu là
con đẻ của tự do, không bao giờ là con của sự
thống trị (Love is the
child of freedom, never that of domination.)
Géruzez E.
Dấu hiệu lòng
tốt của giới trẻ là yêu sự già nua; và nơi người già
là yêu tuổi trẻ.
(Le signe de
la bonté chez les jeunes, c'est d'aimer la
vieillesse ; et chez les vieux, c'est d'aimer la
jeunesse.)
Gogh Vincent
Van
Không gì
nghệ thuật rõ rệt bằng yêu con người
(Il
n'y a rien de plus réellement artistique que d'aimer
les gens.)
Green Julien
Việc làm nghiêm
chỉnh nhất của ta trên Trái đất này là yêu thương,
những việc khác chẳng đáng
kể
(Ce que nous
faisons de plus sérieux sur cette terre c'est
d'aimer, le reste ne compte guère.)
Jankélévitch Vladimir
Khoan hồng là khoảng thời gian tạm thời. Nó cho phép
những người không thương nhau chịu đựng lẫn nhau
trong khi chờ đợi để thương nhau (La tolérance est un moment
provisoire. Elle permet à ceux qui ne s'aiment pas
de se supporter mutuellement, en attendant de
pouvoir s'aimer.)
Jerrold Douglas
Tình yêu như bệnh sởi, càng mắc trễ, càng bị nặng
Leach
Penelope
Thương yêu trẻ thơ là cái vòng không
dứt. Ta càng yêu trẻ, ta càng nhận được tình yêu và
ta lại càng thích yêu ( Aimer un bébé est un cercle sans fin.
Plus on l'aime, plus on reçoit, et plus on a envie
de l'aimer)
Lacan Jacques
Yêu là tất nhiên muốn
được yêu
Léautaud Paul
Yêu tức là quí người kia hơn
mình
Lessing
Gotthold E.
Xem nhau ngang hàng là sự ràng
buộc chắc chắn nhất của tình yêu. (Equality is always the strongest bond
of love.)
Lévy André
Đối với thầy
dạy học không phải chỉ yêu hay ghét mà
điều tiên quyết là không được lầm lẫn (Pour
l'enseignant il ne s'agit pas d'aimer ou de
détester, il s'agit avant tout de ne pas se tromper.)
Levy Marc
-
Yêu là
trước hết phải nhận một nguy cơ
(Aimer
c'est avant tout prendre un risque.)
-
Yêu
không phải là chối bỏ tự do, mà là
cho nó có ý nghĩa (Aimer
ce n'est pas renoncer à sa liberté, c'est lui
donner un sens.)
-
Phải có
kiên nhẫn mới yêu được (Il
faut avoir de la patience pour aimer)
Maes Stéphane
Nếu yêu là khỏe
mạnh hơn được yêu, tại sao lúc nào người
đi yêu cũng đau khổ? (Si
aimer est plus fort que d'être aimé, pourquoi est-ce
toujours celui qui aime qui souffre?)
Marivaux
Không có gì
tự nhiên hơn là yêu những gì đáng
yêu phải không?
(Est-il rien
de plus naturel que d'aimer ce qui est aimable ?
)
McLaughlin Mignon
Trong
số học của tình yêu, một cộng với một là tất cả, và
hai trừ đi một là không còn gì cả. (In the
arithmetic of love, one plus one equals everything,
and two minus one equals nothing.)
Meynell
Alice
Lòng em
là khu vườn của anh. (My heart shall be thy
garden)
Molière
-
Sống
không yêu là sống một cách không lành
mạnh (Et vivre sans aimer
n'est pas proprement vivre.)
-
Trong
lứa tuổi mà ta đáng yêu, không gì đẹp hơn
là yêu (Dans l'âge où
l'on est aimable Rien n'est si beau que
d'aimer.)
Morand Paul
Tình yêu không phải là
tình cảm, đó là nghệ thuật
Moreau Jeanne
Tình yêu giống
như
món xúp, những muỗng
đầu thì quá nóng, những muỗng cuối thì quá lạnh
(L'amour c'est comme le
potage, les premières cuillerées sont trop chaudes,
les dernières trop froides.)
Motta Docteur
Yêu tiếng
mẹ đẻ là một bổn phận. Lơ là với tiếng mẹ là dấu
hiệu của sự suy sụp tinh thần
(C'est
un devoir d'aimer sa langue maternelle. La négliger
est un signe de décadence morale.)
Musset Alfred
de
-
Yêu là tự
dâng hiến tâm hồn và thể xác.
-
Muốn yêu
thì đừng suy nghĩ (Pour
aimer, il ne faut pas penser)
Proverbe
Allemand (Tục ngữ Đức:)Tình yêu mù lòa
nhưng hôn nhân trả lại cho nó ánh sáng
(L'amour est aveugle, mais le
mariage lui rend la vue.)
Proverbe Brésilien
Vì tình yêu mù lòa nên cần phải sờ mó nó.
(Comme l'amour est aveugle, il est très
important de toucher.)
Proverbe français
Phải yêu mới được yêu
(Pour être aimé, il faut
aimer)
Proverbe Italien
Tim càng
nhỏ, lưỡi càng dài (Plus le
coeur est petit, plus la langue est longue.)
Proverbe magyar
Đừng buồn gì hết khi mà
bạn vẫn còn có thể yêu được
(Ne t'attriste de rien, tant
que tu peux encore aimer)
Racine Jean
Yêu một
người là làm cho người đó trở nên trong suốt
Renard Jules
-
Đối
với đàn bà, yêu quá dễ! Chẳng cần phải trẻ
hay xinh đẹp. Chỉ cần biết cách đưa bàn tay ra
và
người đàn ông sẽ đặt lên đó quả tim của họ
ngay lập tức
(C'est si
facile à une femme de se faire aimer ! Nul
besoin d'être bien jeune ni bien jolie. Il n'y a
qu'à tendre la main d'une certaine façon et
l'homme y met tout de suite son coeur.)
-
Phải thương
yêu thiên nhiên và đàn ông cho dù bị
bùn
(Il faut
aimer la nature et les hommes malgré la boue.)
-
Có khi
chính lời phê bình của một người phê bình mà ta
không thích làm cho ta yêu thích quyển
sách bị phê bình.
(C'est
quelquefois la critique d'un critique que nous
n'aimons pas qui nous fait aimer le livre
critiqué.)
-
Quyền lợi và bổn phận của một
người đàn ông không còn yêu
thương vợ nữa , là chạy theo
yêu người khác ngay tức khắc để ông
ta không mất đi một mảnh vui thú nào trên
thế giới đau buồn này (Le
droit, le devoir d'un homme qui n'aime plus sa
femme, c'est de courir en aimer une autre,
immédiatement, afin que sur ce triste monde, il
ne se perde pas une parcelle de joie.)
-
Nỗi
sợ chết làm người ta thích làm việc, suốt cả cuộc đời
(La
peur de la mort fait aimer le travail, qui est
toute la vie.)
Reverdy Pierre
Yêu là cho lạm dụng
Reza Yasmina
Không có gì làm đau khổ bằng yêu.
Không có gì hết. Để khỏi khổ thì đừng nên yêu (Rien ne fait plus souffrir que d'aimer. Rien. Il
faudrait ne pas aimer pour ne pas souffrir.)
Rochefoucauld François La
Tình
yêu chân thật như bóng ma, ai cũng nói đến, nhưng
không mấy ai đã được gặp tận mặt. (True love is
like a ghost, everyone talks of it, but few have met
it face to face.)
Saint-Exupéry Antoine de
Lý do thương
yêu, là tình yêu
(La raison
d'aimer, c'est l'amour.)
Sartre Jean-Paul
Thực chất của
tình yêu là dự định để được yêu
(Aimer
est, dans son essence, le projet de se faire aimer.)
Sternberg Jacques
Chúng ta
có quá nhiều cách phức tạp để yêu mà chỉ
có một chữ giản dị để diễn tả nó
(Nous
avons tellement de façons complexes d'aimer et un
seul mot simple pour l'exprimer.)
Touzalin Jérôme
Yêu... thật là
ích kỷ! Chỉ
là một cách để tự làm hài lòng bằng cách chăm
cho người khác ( Aimer...
quel égoïsme ! Ce n'est ni plus ni moins qu'une
façon de se faire plaisir en
s'occupant de quelqu'un d'autre.)
Virgil
Tình
yêu chinh phục tất cả; chúng ta nên đầu hàng Tình
yêu. (Love conquers all things; let us surrender to
Love.)
Voltaire
Thật là khó
ghét người mà ta muốn thương yêu (Qu'il
est dur de haïr ceux qu'on voudrait aimer.)
Wilde Oscar
-
Đấu tiên
trẻ con thương cha mẹ chúng; khi lớn lên
chúng phán đoán họ; đôi khi chúng
tha thứ họ.
(Les
enfants commencent par aimer leurs parents ;
devenus grands, ils les jugent ; quelquefois,
ils leur pardonnent.)
-
Yêu là vượt
lên trên tình yêu (
Aimer, c'est se
surpasser.)
Woolf Virginia
-
Tình yêu là
con đẻ của tự do, không bao giờ là của sự áp
chế.
-
Không thể
suy nghĩ tốt, yêu nhiều, ngủ ngon, khi người ta
chưa ăn (Impossible de
bien réfléchir, de bien aimer, de bien dormir si
on n'a pas mangé.)
|