Danh ngôn Tình Yêu

Vietsciences-Thuần Ngọc            12/02/2005 

 

 

Abbé Pierre  Sống, là học thương  yêu  (Vivre, c'est apprendre à aimer)

Achard Marcel  Khi ta yêu, ta luôn luôn yêu quá độ

Alta    Khi em không có ở đây  Tôi có cảm giác như chỉ mang một chiếc giầy. (When you are away I feel like    I'm only wearing one shoe)    

 

Amado, Jorge. 

 Có những cuốn sách tôi ưa thích và những cuốn tôi thán phục; tôi có thể thán phục  môt cuốn sách mà không  cần  ưa thích  (Il y a les livres que j'aime et ceux que j'admire ; je peux admirer un livre sans l'aimer.)

 

Austen  Jane  

Bảy năm có thể là chưa đủ cho hai người này làm quen với nhau,  và bảy ngày đã quá đủ cho hai người khác..  (Seven years would be insufficient to make some people acquainted with each other, and seven days are more than enough for others.)   

 

Beigbeder Frédéric    

Yêu thương  hay giả đò yêu thương, không  gì khác  biệt khi ta thành đạt đến cả việc tự lừa dối mình. ( Aimer ou faire semblant d'aimer, où est la différence, du moment que l'on parvient à se tromper soi-même)

 

Beigbeder Frédéric  

Yêu người yêu bạn  là tự yêu lấy chính mình.  Yêu người không  yêu bạn, đó mới là tình yêu  (Aimer quelqu'un qui vous aime aussi, c'est du narcissisme. Aimer quelqu'un qui ne vous aime pas, ça, c'est de l'amour)

 

Bernard Tristan   

 

Những cuộc tình giống  như nấm, khi khám phá chúng là nm độc  thì đã quá trễ (Les amours, c'est comme les champignons, il est trop tard quand on découvre qu'ils sont empoisonnés.)

 

Bonaparte Napoléon

  Tình yêu là sự xuẩn ngốc làm bởi hai người

 

Chevalier Méré.

  Sự hoàn thiện của công  lý là ở chỗ ưa thích nhiều những  gì to lớn  và  ít ưa những gì nhỏ nhặt.  (La perfection de la justice consiste à aimer beaucoup les choses grandes, et peu les petites.)

 

Cleaver  Eldridge

      Chúng ta nhận biết nhau.  Và khi chúng ta đã nhận biết nhau , thì có gì lạ nếu hai tâm hồn nắm tay nhau, quyến vào nhau, dù trong khi đó trí óc chúng ta lộn xộn, lưỡng lự, chao đảo, và run rẩy. (We recognize each other.  And, having recognized each other, is it any wonder that our souls hold hands and cling together even while our minds equivocate, hesitate, vacillate, and tremble. )

 

Coelho Paulo

   Yêu tức là mất sự kiểm soát

 

Corneille Thomas 

    Và khi ta không có cái để ta yêu thích thì ta phải yêu thích cái ta có (Et quand on n'a pas ce qu'on aime,  Il faut bien aimer ce qu'on a.)

 

Dalaï Lama

 Khả năng tự đặt mình vào vị trí người khác và suy nghĩ cách hành động của người đó rất có ích khi muốn  học cách yêu thương  một người (La faculté de se mettre dans la peau des autres et de réfléchir à la manière dont on agirait à leur place est très utile si on veut apprendre à aimer quelqu'un.)

 

Diane de Beausacq 

Nên yêu hơn là được yêu; trước tiên ta có thể lựa

 

Diome Fatou 

Cuộc đời có gì đáng để ưa thích khi  chỉ có một mình ta để yêu mà thôi? (Est-il possible d'apprécier la vie quand on n'a que soi-même à aimer ?)

 

Ferber Edna

Ai nói tình yêu chinh phục  tất cả , là  một người điên. Bởi vì mọi thứ đều chinh phục được tình yêu...  hoặc  là  cố gắng  chinh phục.  ( Whoever said love conquers all was a fool.  Because almost everything conquers love -- or tries to.)

 

Freud Sigmund

Sống bình thường, là yêu thương  và  làm việc  (Etre normal, c'est aimer et travailler.)



France Anatole

  1. Yêu đam mê chưa đủ: phải yêu cả lý lẽ  (Il ne suffit pas d'aimer passionnément : il faut également aimer avec raison.)

  2. Các thi sĩ giúp chúng ta yêu thương (Les poètes nous aident à aimer.)
     

  3. Nhà nghệ sĩ phải thương  yêu cuộc sống và  chỉ cho chúng ta biết rằng nó đẹp, không  có họ, chúng  ta sẽ hoài nghi cuộc đời (L'artiste doit aimer la vie et nous montrer qu'elle est belle. Sans lui, nous en douterions.)

 

Fromm Erich

Tình yêu là con đẻ của tự do, không  bao giờ là con của sự thống trị (Love is the child of freedom, never that of domination.)  

 

Géruzez E.

Dấu hiệu lòng tốt của giới trẻ là yêu sự già nua; và nơi người già là yêu tuổi trẻ.   (Le signe de la bonté chez les jeunes, c'est d'aimer la vieillesse ; et chez les vieux, c'est d'aimer la jeunesse.)

 

Gogh  Vincent Van

Không gì  nghệ thuật rõ rệt bằng yêu con người    (Il n'y a rien de plus réellement artistique que d'aimer les gens.)

 

Green Julien

Việc làm nghiêm chỉnh nhất của ta trên Trái đất này là yêu thương, những  việc  khác chẳng  đáng  kể      (Ce que nous faisons de plus sérieux sur cette terre c'est d'aimer, le reste ne compte guère.)



Jankélévitch  Vladimir

   Khoan hồng là khoảng thời gian tạm thời. Nó cho phép những người không thương nhau chịu đựng lẫn nhau trong khi chờ đợi để thương nhau (La tolérance est un moment provisoire. Elle permet à ceux qui ne s'aiment pas de se supporter mutuellement, en attendant de pouvoir s'aimer.)

 

Jerrold  Douglas

  Tình yêu như bệnh sởi, càng mắc trễ, càng bị nặng

 

Leach Penelope 

Thương yêu trẻ thơ là cái vòng không dứt. Ta càng yêu trẻ, ta càng nhận được tình yêu và ta lại càng thích yêu    ( Aimer un bébé est un cercle sans fin. Plus on l'aime, plus on reçoit, et plus on a envie de l'aimer)

 

Lacan Jacques 

 Yêu là tất nhiên muốn được yêu

 

Léautaud Paul  

Yêu tức là quí người kia hơn mình

 

Lessing Gotthold E.  Xem nhau ngang hàng là sự ràng buộc chắc chắn nhất của tình yêu. (Equality is always the strongest bond of love.)

 

Lévy André 

Đối với thầy dạy học  không  phải chỉ yêu hay ghét mà điều tiên quyết là không  được  lầm lẫn (Pour l'enseignant il ne s'agit pas d'aimer ou de détester, il s'agit avant tout de ne pas se tromper.)

 

 Levy Marc

  1. Yêu là trước hết phải nhận một nguy cơ   (Aimer c'est avant tout prendre un risque.)

  2.  Yêu không  phải là chối bỏ tự do, mà  là cho nó có ý nghĩa (Aimer ce n'est pas renoncer à sa liberté, c'est lui donner un sens.)

  3. Phải có kiên  nhẫn mới yêu được (Il faut avoir de la patience pour aimer)
     

Maes  Stéphane

Nếu yêu là khỏe mạnh hơn được  yêu, tại sao lúc  nào người đi yêu cũng đau khổ? (Si aimer est plus fort que d'être aimé, pourquoi est-ce toujours celui qui aime qui souffre?)

 

Marivaux 

Không có gì tự nhiên hơn là  yêu những  gì đáng  yêu phải không?   (Est-il rien de plus naturel que d'aimer ce qui est aimable ? )



McLaughlin Mignon

 Trong số học của tình yêu, một cộng với một là tất cả, và hai trừ đi một là không còn gì cả.   (In the arithmetic of love, one plus one equals everything, and two minus one equals nothing.)

 

Meynell  Alice

   Lòng em là khu vườn của anh.  (My heart shall be thy garden) 

 

Molière  

  1. Sống  không  yêu là sống một cách không  lành mạnh (Et vivre sans aimer n'est pas proprement vivre.) 

  2. Trong  lứa tuổi mà ta đáng yêu, không gì đẹp hơn  là yêu (Dans l'âge où l'on est aimable  Rien n'est si beau que d'aimer.)



Morand Paul

   Tình yêu không phải là tình cảm, đó là nghệ thuật



Moreau Jeanne

Tình yêu giống như món xúp, những  muỗng đầu thì quá nóng, những  muỗng cuối thì quá lạnh (L'amour c'est comme le potage, les premières cuillerées sont trop chaudes, les dernières trop froides.)

 

Motta Docteur

Yêu tiếng  mẹ đẻ là một bổn phận. Lơ là với tiếng mẹ là dấu hiệu của sự suy sụp tinh thần   (C'est un devoir d'aimer sa langue maternelle. La négliger est un signe de décadence morale.)
 

Musset Alfred de 

  1. Yêu là tự dâng hiến tâm hồn và thể xác.

  2. Muốn yêu thì đừng  suy nghĩ (Pour aimer, il ne faut pas penser)

 

Proverbe Allemand (Tục ngữ Đức:)Tình yêu mù lòa nhưng hôn nhân trả lại cho nó ánh sáng (L'amour est aveugle, mais le mariage lui rend la vue.)

 

Proverbe Brésilien  

Vì tình yêu mù lòa nên cần phải sờ mó nó. (Comme l'amour est aveugle, il est très important de toucher.)

 

 

Proverbe français

Phải yêu mới được  yêu  (Pour être aimé, il faut aimer)

 

 

Proverbe Italien

Tim càng nhỏ, lưỡi càng dài (Plus le coeur est petit, plus la langue est longue.)

 

 

Proverbe magyar

 

Đừng  buồn gì hết khi mà  bạn vẫn còn có thể  yêu được   (Ne t'attriste de rien, tant que tu peux encore aimer)

 

Racine Jean

Yêu một người là làm cho người đó trở nên trong suốt

 

Renard Jules

  1.  Đối với đàn bà, yêu quá dễ! Chẳng  cần phải trẻ hay xinh đẹp. Chỉ cần biết cách đưa bàn tay ra và  người đàn  ông sẽ đặt lên đó quả tim của họ ngay lập tức  (C'est si facile à une femme de se faire aimer ! Nul besoin d'être bien jeune ni bien jolie. Il n'y a qu'à tendre la main d'une certaine façon et l'homme y met tout de suite son coeur.)

  2. Phải thương  yêu thiên nhiên và  đàn  ông cho dù bị bùn  (Il faut aimer la nature et les hommes malgré la boue.)

  3. Có khi chính lời phê bình của một người phê bình mà ta không  thích làm cho ta yêu thích quyển sách bị phê bình.   (C'est quelquefois la critique d'un critique que nous n'aimons pas qui nous fait aimer le livre critiqué.)

  4.   Quyền lợi và bổn phận của một người đàn ông  không  còn  yêu thương  vợ nữa , là  chạy  theo yêu người khác ngay tức  khắc  để ông  ta không  mất đi một mảnh vui thú nào trên thế giới đau buồn  này (Le droit, le devoir d'un homme qui n'aime plus sa femme, c'est de courir en aimer une autre, immédiatement, afin que sur ce triste monde, il ne se perde pas une parcelle de joie.)

  5.  Nỗi sợ chết làm người ta thích làm việc, suốt cả cuộc đời  (La peur de la mort fait aimer le travail, qui est toute la vie.)

 

Reverdy Pierre  Yêu là cho lạm dụng

 

Reza Yasmina  

Không có gì làm đau khổ bằng yêu. Không có gì hết. Để khỏi khổ thì đừng nên yêu (Rien ne fait plus souffrir que d'aimer. Rien. Il faudrait ne pas aimer pour ne pas souffrir.)

 

Rochefoucauld François La

 Tình yêu chân thật như bóng ma, ai cũng nói đến, nhưng không mấy ai đã được gặp tận mặt.  (True love is like a ghost, everyone talks of it, but few have met it face to face.) 


Saint-Exupéry Antoine de

Lý do thương  yêu, là tình yêu    (La raison d'aimer, c'est l'amour.)


Sartre Jean-Paul

Thực chất của tình yêu là dự  định để được  yêu  (Aimer est, dans son essence, le projet de se faire aimer.)


Sternberg Jacques

Chúng  ta có quá nhiều cách phức   tạp để yêu mà chỉ có một chữ giản dị  để diễn tả nó   (Nous avons tellement de façons complexes d'aimer et un seul mot simple pour l'exprimer.)

 

Touzalin Jérôme

Yêu... thật là ích kỷ!   Chỉ là một cách để tự làm hài lòng bằng  cách chăm cho người khác ( Aimer... quel égoïsme ! Ce n'est ni plus ni moins qu'une façon de se faire plaisir en s'occupant de quelqu'un d'autre.)

 

Virgil 

   Tình yêu chinh phục tất cả; chúng ta nên đầu hàng Tình yêu. (Love conquers all things; let us surrender to Love.)  

 

Voltaire  

Thật là khó ghét người mà ta muốn thương  yêu (Qu'il est dur de haïr ceux qu'on voudrait aimer.)



Wilde Oscar

  1. Đấu tiên trẻ con thương cha mẹ chúng; khi lớn  lên chúng  phán đoán họ; đôi khi chúng  tha thứ họ.   (Les enfants commencent par aimer leurs parents ; devenus grands, ils les jugent ; quelquefois, ils leur pardonnent.)

  2. Yêu là vượt lên trên tình yêu ( Aimer, c'est se surpasser.)



Woolf Virginia  

  1. Tình yêu là con đẻ của tự do, không bao giờ là của sự áp chế.

  2. Không thể suy nghĩ tốt, yêu nhiều, ngủ ngon, khi người ta chưa ăn (Impossible de bien réfléchir, de bien aimer, de bien dormir si on n'a pas mangé.)

 

© http://vietsciences.free.fr Thuần Ngọc