Sinh
ngày 29 tháng 9 năm 1938 tại xã
Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào, Hưng
Yên. Tiến sĩ
Sinh học. Tham gia giảng dạy Đại học từ năm
1957, nguyên Giám đốc Trung tâm nghiên cứu vi
sinh vật học ứng dụng, Tổng thư ký Hội vi sinh vật học VN,
Chủ tịch Hội các ngành sinh học Việt Nam.
Về chuyên
môn nghiệp vụ:
a. Giảng
dạy đại học và trên đại học:
-
Vi
sinh vật học, Vi nấm, Thiết
bị và các quá trình Công
nghệ sinh học, Vi sinh vật
học đất, Vi sinh vật học ứng
dụng v.v...
-
Giảng dạy
thỉnh giảng cho Đại học Tổng
hợp Huế, Đại học Nông nghiệp
thành phố Hồ Chí Minh, Đại
học Nông nghiệp Thái Nguyên,
Viện Đại học mở Hà Nội ,
Quảng Tây.v.v...
b. Biên
soạn giáo trình và sách tham
khảo:
-
Đã biên
soạn nhiều giáo trình giảng
dạy trong trường (in roneo
và in photocopy), ngoài ra
đã xuất bản nhiều sách giáo
khoa sử dụng rộng rãi trong
cả nước.
-
Biên soạn
(chủ biên) giáo trình Vi
sinh vật học (dùng chung cho
nhiều trường Đại học), đã
tái bản có sửa chữa 5 lần.
Đang biên soạn giáo trình
mới và đưa lên mạng
http://vietsciences.free.fr
-
Biên soạn
sách giáo khoa Sinh học lớp
10 cho phân ban Khoa học Tự
nhiên, Khoa học và Kỹ thuật,
đã tái bản có sửa chữa hàng
năm.
-
Đã biên
soạn trên 30 đầu sách tham
khảo cho học sinh phổ thông
và sinh viên Đại học (xem
Danh mục các công trình khoa
học đã công bố).
c. Đào
tạo cử nhân, thạc sĩ, phó
tiến sĩ, tham gia các hội
đồng chấm luận án trên Đại
học
-
Đã hướng
dẫn rất nhiều luận án và
khoá luận cử nhân sinh học,
công nghệ sinh học từ 1958
đến nay (không nhớ hết số
lượng).
-
Đã hướng
dẫn luận án phó tiến sĩ cho
5 nghiên cứu sinh, luận án
thạc sĩ cho 5 học viên cao
học.
-
Đã làm
chủ tịch hoặc uỷ viên Hội
đồng chấm rất nhiều luận án
tiến sĩ, phó tiến sĩ, thạc
sĩ hàng năm (không nhớ hết
số lượng).
Nghiên
cứu khoa học:
a. Chủ
trì đề tài nghiên cứu khoa
học:
-
Đã làm
chủ trì đề tài nghiên cứu
khoa học cấp nhà nước trong
15 năm liền, từ chương trình
sinh học phục vụ nông nghiệp
sang chương trình công nghệ
sinh học. Các đề tài đều
xuất sắc khi nghiệm thu.
-
Đã có kết
quả đột xuất trong việc điều
trị thương binh nhiễm trực
khuẩn mủ xanh và được điều
đi phục vụ trực tiếp chiến
dịch đường 9 Nam Lào, cứu
chữa cho hàng trăm thương
binh, sau đó tiếp tục tham
gia điều trị tại Viện Quân y
109 và 108.
-
Được bầu
làm chủ nhiệm chương trình
tự nguyện đưa tiến bộ Khoa
học Kỹ thuật vào hộ nông dân
vì hoạt động có hiệu quả
(mỗi tuần chó 1 phim trong
chương trình Bạn của nhà
nông).
-
Đã được
cử làm đại diện của Việt Nam
trong tổ chức Mạng lưới
nghiên cứu Vi sinh vật học
Châu Á (ANMR) và Liên hiệp
Châu Á về Bảo quản và Sử
dụng bền vững Tài nguyên vi
sinh vật (ACM)
b. Công
trình nghiên cứu khoa học:
-
Đã công
bố 158 công trình khoa học,
các sách khoa học ở trong
nước và ngoài nước (xem danh
mục các công trình khoa học
đã công bố - tài liệu kèm
theo).
-
Đã chủ
trì việc xây dựng Bảo tàng
giống chuẩn vi sinh vật
(VTCC - Vietnam Type Culture
Collection), được chính phủ
xác định là phòng thí nghiệm
trọng điểm và đã quyết định
đầu tư 1.400.000 USD (đợt
1995 là 400.000 USD, đợt
200- 2001 là 1.000.000 USD).
Đang xây dựng dự án thành
lập Viện Vi sinh vật học
Việt Nam (đã được Thủ tướng
đồng ý về nguyên tắc)
Các hoạt
động khác:
- Chủ tịch Hội
các ngành Sinh học Việt Nam
-
Uỷ viên
Uỷ ban Trung ương Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam (khoá III,
IV, V).
-
Đại biểu
Quốc hội khoá X, khoá XI, và khóa
XII; Uỷ viên Uỷ ban
Đối ngoại của Quốc hội.
-
Tổng thư
ký Nhóm nghị sĩ hữu nghị
Việt Nam - Trung Quốc.
-
Uỷ viên
Ban chấp hành Liên đoàn Lao
động Hà Nội (15 năm).
-
Uỷ viên
Hội đồng Sinh học - Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
-
Uỷ viên
Hội đồng Khoa học Sinh học -
Đại học Quốc gia Hà Nội.
-
Uỷ viên
Ban biên tập Tạp chí Sinh
học.
-
Uỷ viên
Hội đồng biên tập báo Nhân
dân hàng tháng
-
Uỷ viên
Hội đồng biên tập Tạp chí
Nhịp cầu-Đầu tư
-
Chủ nhiệm Chương trình tự
nguyện đưa tiến bộ Khoa học
Kỹ thuật vào hộ nông dân.
-
Uỷ viên
thường vụ Hội hữu nghị Việt
- Trung.
-
Phó chủ
tịch Hội liên lạc với người
Việt Nam ở nước ngoài.
-
Phó chủ
tịch thường trực Hội các
ngành Sinh học Việt Nam.
-
Tổng thư
ký Hội Vi sinh vật học Việt
Nam.
-
Nguyên
Phó chủ tịch Hội Sinh vật
cảnh Hà Nội
-
Nguyên Phó giám đốc Trung
tâm Công nghệ Sinh học - Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Những
hình thức khen thưởng:
-
Huân
chương lao động hạng 3.
-
Huân
chương kháng chiến chống Mỹ
cứu nước hạng 2.
-
Chiến sĩ
thi đua 19 năm .
-
Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ.
-
Hai bằng
độc quyền giải pháp hữu ích
của Cục Sáng chế (đồng tác
giả).
-
1 huy chương vàng và 2 huy
chương bạc (đồng tác giả)
của Triển lãm Khoa học -
Kinh tế toàn quốc.
-
Nhà giáo
ưu tú
-
Huy
chương vì sự nghiệp giáo
dục, Huy chương vì sự nghiệp
Đại đoàn kết toàn dân, huy
chương vì sự nghiệp Công
đoàn, Huy chương vì giai cấp
nông dân Việt Nam, Huy
chương về thế hệ trẻ, Huy
chương Vì sự nghiệp giải
phóng phụ nữ, Huy chương vì
sự nghiệp truyền hình.
DANH MỤC
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
ĐÃ CÔNG BỐ
(1960-2006)
1.
Nghiên cứu sơ bộ về
Azotobacter và
Clostridium pasteurianum,
Sinh vật Địa học, 17-12,
1960 (Cộng tác với Tạ Duy
Hiến).
2.
Nghiên cứu khu hệ vi
sinh vật trong đất trồng
lúa, Trung văn, 37 trang in.
Báo cáo khoa học tại Hội
nghị Thổ nhưỡng học tỉnh
Liêu Ninh, Trung Quốc, 1961.
3.
Nhận xét đầu tiên về
hoạt động vi sinh vật trong
quá trình ủ phân tại ruộng,
Khoa học kỹ thuật nông
nghiệp, 4, 227-231, 1962
(Cộng tác với Nguyễn Đình
Quyền, Tạ Duy Hiến).
4.
Nghiên cứu lựa chọn
phương pháp nhuộm tiên mao
vi khuẩn, Thông báo khoa học
trường Đại học Tổng hợp,
phần Hoá sinh, T.1, 40-42,
1962 (Cộng tác với Nguyễn
Đình Quyến).
5.
Nhận xét đầu tiên về
sự phân bố của vi sinh vật
cố định nitrogen trong đất
trồng lúa nước ở Việt Nam,
Khoa học kỹ thuật nông
nghiệp, 5, 1964.
6.
Bước đầu nghiên cứu
về kích thích tố thực vật
gibberellin, Thông báo khoa
học trường Đại học Tổng hợp,
phần Sinh vật, T.1, 68, 1965
(Cộng tác với Nguyễn Đình
Quyến).
7.
Một số kết quả bước
đầu trong việc nghiên cứu sử
dụng vi sinh vật để chế biến
thực phẩm, Tin tức hoạt động
khoa học, I, 26-63, 1967
(Cộng tác với Lý Kim Bảng).
8.
Nghiên cứu biện pháp
chống nấm để bảo quản một số
sản phẩm công nghiệp nhẹ, kỹ
thuật công nghiệp nhẹ, 3,
10-15, 1968 (Cộng tác với
Trần Thị Thanh, Trương Văn
Năm).
9.
Bước đầu nghiên cứu
các nhóm vi sinh vật cố định
đạm ở Việt Nam và ảnh hưởng
của chúng đối với cây trồng.
Nghiên cứu đất phân, T.1,
Nhà xuất bản khoa học,
96-128, 1969.
10.
Bước đầu nghiên cứu
một số loại nấm men phân lập
ở Việt Nam và khả năng sử
dụng chúng trong chăn nuôi -
Khoa học kỹ thuật nông
nghiệp, 10, 663-668, 1969.
11.
Ủ men là biện pháp kỹ
thuật hỗ trợ tích cực cho
việc nuôi lợn bằng thức ăn
sống, Báo cáo tại Hội nghị
khoa học, Uỷ ban KHKTNN,
1969.
12.
Giá trị dinh dưỡng
của nấm men và việc sản
xuất, sử dụng nấm men gia
súc hiện nay. Nấm men dùng
trong chăn nuôi lợn. Nhà
xuất bản khoa học và kỹ
thuật, 239-257, 1970.
13.
Vấn đề sử dụng chất
kháng sinh trong chăn nuôi
gia súc và gia cầm. Nấm men
dùng trong chăn nuôi lợn,
Nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật, 216-238, 1970.
14.
Bước đầu nghiên cứu
khả năng sinh tổng hợp B12
của nòi vi khuẩn Prop.
shermanii TH1 - 69,
Thông báo khoa học ĐHTH,
Phần sinh vật học, T.5,
55-67, 1970 (Cộng tác với Lê
Khắc Kiều An và Tạ Duy
Hiến).
15.
Bước đầu nghiên cứu
các nhóm vi sinh vật cố định
đạm ở Việt Nam và phương
hướng tận dụng chúng để nâng
cao năng suất lúa - Thông
báo khoa học Trường Đại học
Tổng hợp, phần Vi sinh vật
học, T.4, 114-130, 1969.
16.
Sự sống quanh ta -
Phần “Thế giới không nhìn
thấy”. NXB Kim Đồng, 1971
(với 3 người khác).
17.
Một số phương pháp
nghiên cứu vi sinh vật học,
T.I, 471 trang - NXB khoa
học và kỹ thuật, 1972 (cùng
với 4 người khác).
18.
Một số phương pháp
nghiên cứu vi sinh vật học,
T.II, NXB khoa học và kỹ
thuật, 1972 (cùng với 4
người khác).
19.
Vi sinh vật - các
chiến sĩ nông nghiệp không
nhìn thấy, Đường vào khoa
học, NXB Khoa học và kỹ
thuật, T.3, 132-166, 1974.
20.
Một số phương pháp
nghiên cứu vi sinh vật học,
tập III, NXB Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội, 1978 (cùng
với 5 người khác).
21.
Tuyển tập Vi sinh vật
học, tập I, nhiều tác giả,
NXB Khoa học và kỹ thuật,
1969.
22.
Tuyển tập Vi sinh vật
học, tập II, nhiều tác giả,
NXB Khoa học và kỹ thuật,
1972.
23.
Khả năng và triển
vọng của việc sử dụng sinh
khối vi sinh vật để làm thức
ăn bổ sung trong chăn nuôi.
Thông tin sinh vật học, 3,
29-36, 1974.
24.
Vi sinh vật học, T.I,
NXB Đại học và THCN - 219
trang, 1975 - Tái bản có sửa
chữa, 1980 (Cộng tác với
Phạm Văn Tỵ, Dương Đức
Tiến).
25.
Vi sinh vật học,
T.II, NXB Bộ Đại học và
THCN, 1976 (Cộng tác với
Phạm Văn Tỵ và Nguyễn Đình
Quyến).
26.
Nghiên cứu lựa chọn
các chủngnấm men có khả năng
tích luỹ sinh khối nhanh và
có hoạt tính phân giải tinh
bột cao để sử dụng trong
việc chế biến thức ăn gia
súc gia cầm, Báo cáo tại Hội
nghị khoa học Uỷ ban KHKTNN,
tháng 11-1975.
27.
Nghiên cứu khả năng
phân giải xenlulôza của một
số chủng vi sinh vật phân
lập ở Việt Nam, Báo cáo tại
Hội nghị khoa học Uỷ ban
KHTKNN, 13-14 tháng 11-1974.
28.
Nghiên cứu cải tiến
phương pháp sản xuất chế
phẩm vitamin B12 thô dùng
trong chăn nuôi, Khoa học kỹ
thuật nông nghiệp, 7,
517-523, 1975 (Cùng với Trần
Thị Thanh và Lê Khắc Kiều
Ân).
29.
Góp phần nghiên cứu
cải tiến cơ cấu thức ăn
trong khẩu phần chăn nuôi
lợn, Báo cáo tại Hội nghị
khoa học năm 1976 của trường
Đại học Tổng hợp.
30.
Đặc điểm sinh học và
vị trí phân loại của chủng
nấm men Endomycopsis
119, Báo cáo tạo Hội nghị
khoa học năm 1978, trường
Đại học Tổng hợp (Cộng tác
với Vũ Minh Đức).
31.
Một số đặc điểm của
Glucoamylaza ở chủng nấm men
Endomycopsis 119. Báo
cáo tại Hội nghị khoa học
năm 1978 của trường Đại học
tổng hợp (Cộng tác với
Nguyễn Đình Quyến và Vũ Minh
Đức).
32.
Khả năng tích luỹ
amylaza ở một số chủng
Endomycopsis fibuligera
đã được lựa chọn và ảnh
hưởng của một số điều kiện
lên hoạt tính của men này.
Tạp chí Sinh vật học, 4, 2,
1-5, 1980 (Cộng tác với Vũ
Minh Đức và Nguyễn Đình
Quyến).
33.
Nghiên cứu lựa chọn
các chủng nấm men có khả
năng tích luỹ sinh khối
nhanh và có hoạt tính phân
giải tinh bột cao để sử dụng
trong việc chế biến thức ăn
gia súc, gia cầm, Báo cáo
tại Hội nghị khoa học năm
1976 của trường Đại học Tổng
hợp (Cộng tác với Vũ Minh
Đức và Tạ Duy Hiến).
34.
Nghiên cứu sử dụng
tinh bột chất lượng thấp và
phân khoáng để sản xuất sinh
khối nấm men Endomycopsis
119 phục vụ chăn nuôi, Báo
cáo tại Hội nghị khoa học
năm 1978 của trường Đại học
Tổng hợp (Cộng tác với
Nguyễn Thiện Luân, Nguyễn
Văn Lộc và Tạ Duy Hiến).
35.
Nghiên cứu lựa chọn
các chủng Endomycopsis
fibuligera có tốc độ
tích luỹ protein cao trên
môi trường tinh bột, Báo cáo
tại Hội nghị khoa học năm
1979 của trường Đại học Tổng
hợp (Cộng tác với Tạ Duy
Hiến).
36.
Nghiên cứu lựa chọn
các chủng nấm men tích luỹ
sinh khối nhanh trên môi
trường bã rượu và khả năng
sử dụng chúng phục vụ chăn
nuôi. Báo cáo tại Hội nghị
khoa học 1979 của Trường Đại
học Tổng hợp (Cộng tác với
Tạ Duy Hiến).
37.
Khả năng phát triển
công nghiệp lên men ở cấp
huyện để góp phần phục vụ
sản xuất nông nghiệp, Báo
cáo tại Hội nghị chuyên đề
về “cấp huyện” do Bộ Đại học
và THCN tổ chức.
38.
Vi sinh vật học trồng
trọt, Nhà xuất bản nông
nghiệp, Hà Nội, 1979 (Cộng
tác với Đường Hồng Dật,
Nguyễn Đường, Nguyễn Thị
Thanh Phụng, Trần Cẩm Vân,
Hoàng Lương Việt).
39.
Vi nấm, Nhà xuất bản
KHKT, 1982 (Cộng tác với Bùi
Xuân Đồng, Lê Đình Lương).
40.
Sản xuất và sử dụng
chế phẩm vi sinh vật diệt
côn trùng, NXB khoa học và
kỹ thuật, 1981.
41.
Một số sản phẩm của
vi nấm, NXB khoa học và kỹ
thuật, 1983.
42.
Lựa chọn chủng
Rhizopus và nghiên cứu
điều kiện sản xuất sinh khối
phục vụ chăn nuôi. Báo cáo
tại Hội nghị khoa học Vi
sinh vật học ứng dụng toàn
quốc lần thứ nhất, tháng 10,
1981 (Cộng tác với Đặng Bích
Ngọc, Lê Hồng Mai).
43.
Development of
biological nitrogen sources
for agricultural prupose in
Vietnam, Rhizobium
Newsletter (Australia),
26(1), 48-49, 1981.
44.
Initiaal research
efforts in to the
possibility of using
microbiological measures as
a contribution to solving
the problem of nitrogen
balance in argiculture in
Vietnam. Báo cáo khoa học
tại Hội nghị cố định
nitrogen của các nước Châu
Á, Colombo (Srilnaka), 1981.
45.
Molecular biology and
the task of econonmic
rahabilitation and
developmen in the Socialist
Republic of Vietnam, Báo cáo
tại Hội nghị Sinh học phân
tử Châu Á, Kyoto, 1981.
46.
Các thực phẩm lên men
truyền thống của các dân tộc
ở vùng Đông Nam Á và Đông Á,
Tạp chí Dân tộc học, 1,
1982.
47.
Enzym vi sinh vật,
NXB Khoa học và kỹ thuật,
T.I, 1982 (Cộng tác với Lê
Ngọc Tú, Lã Văn Chữ, Phạm
Trân Châu).
48.
Enzym vi sinh vật.
NXB Khoa học và kỹ thuật,
T.II, 1982 (Cộng tác với Lê
Ngọc Tú, Lã Văn Chữ, Phạm
Trân Châu).
49.
Nghiên cứu sử dụng vi
sinh vật để sản xuất các
loại sinh khối giàu protein
và vitamin phục vụ chăn
nuôi, Tạp chí Thông tin
chuyên đề, Viện thông tin
khoa học và kỹ thuật Trung
ương, 41, 17-19, 1980.
50.
Sản xuất sinh khối
nấm men theo phương pháp lên
men chìm, Uỷ ban khoa học và
kỹ thuật Quảng Nam - Đà
Nẵng, 1983.
51.
Amylaza của hai chủng
Aspergillus đã được
lựa chọn, Tạp chí Sinh học,
7, 3, 33-36, 1985 (Cộng tác
với Nguyễn Bích Ngà).
52.
Lựa chọn chủng
Saccharomyces cerevisiae
thích hợp với quá trình lên
men rượu theo các quy trình
đơn giản, Tạp chí Tin tức
Sinh học thực nghiệm, 2,
18-24, 1985 (Cộng tác với
Nguyễn Thị Mùi).
53.
Khả năng sinh tổng
hợp axit xitric của một số
chủng Aspergillus niger
đã được lựa chọn. Tạp chí
Tin tức sinh học thực
nghiệm, 2, 25-29 (Cộng tác
với Nguyễn Thanh Hương).
54.
Nghiên cứu sử dụng
sinh khối nấm sợi đồng hoá
tinh bột để nâng cao chất
lượng thức ăn chăn nuôi. Tạp
chí Sinh học (Cộng tác với
Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Bích
Ngà).
55.
Khu hệ nấm gây bệnh
cho người. Tạp chí Sinh học
(Cộng tác với Trần Liên
Hương).
56.
Những hiểu biết mới
về enzym. Nhà xuất bản khoa
học và kỹ thuật, 152 trang,
1983 (Cộng tác với Phạm Thị
Trân Châu, Lã Minh Chữ, Lâm
Chi, Đỗ Đình Hồ, Lê Ngọc
Tú).
57.
Mười vạn câu hỏi. Nhà
xuất bản khoa học, Tập 1,
1961 (dịch cùng với Quang
Cùng).
58.
Hoá học của đất ngập
nước, Nhà xuất bản khoa học,
1963 (dịch cùng với Mạnh
Phương).
59.
Cơ sở sinh lý học Vi
sinh vật, Nhà xuất bản khoa
học, 1964 (dịch cùng với Ngô
Kế Sương, Phạm Văn Ty).
60.
Lựa chọn các chủng
nấm men và những điều kiện
tối ưu để sản xuất sinh khối
nấm men cho người và gia súc
theo các quy trình đơn giản,
Hội nghị tổng kết 5 năm
chương trình nghiên cứu
VH-3, Khoa Sinh học Trường
Đại học Tổng hợp Hà Nội,
31-12-1984 (Cộng tác với
Dương Văn Hợp, Nguyễn Thị
Mùi).
61.
Lựa chọn chủng nấm
men và xây dựng một quy
trình mới sản xuất nước quả
lên men BIEST1, Hội nghị
Tổng kết 5 năm chương trình
nghiên cứu VH-3, khoa Sinh
học Trường Đại học Tổng hợp
Hà Nội, 31-12-1984 (Cộng tác
với Nguyễn Thị Mùi).
62.
Phân lập và lựa chọn
một số chủng Bacillus có khả
năng sinh tổng hợp
proteineza ngoài bào, Tạp
chí sinh học, 1984 (Cộng tác
với Doãn Huy Nghi).
63.
Nghiên cứu điều kiện
nuôi cấy tối ưu cho việc sản
sinh proteinaza ngoại bào
của chủng Bac.
mesentericus N5 phân lập
từ chượp cá ở Hà Nội, Tạp
chí Sinh học 1984 (Cộng tác
với Doãn Huy Nghi).
64.
Khả năng sinh tổng
hợp Bacitracin từ một số
chủng vi khuẩn đã được lựa
chọn. Hội nghị khoa học
chuyên đề lần thứ hai về Vi
sinh vật học ứng dụng. Hội
vi sinh vật học Việt Nam và
Hội Liên hiệp khoa học kỹ
thuật Hà Nội, 9-1983 (cộng
tác với Cù Thu Hoài, Từ Minh
Koóng).
65.
Lựa chọn chủng
Saccharomyces cerevisiae
thích hợp với quá trình lên
men rượu từ rỉ đường theo
các quy trình đơn giản. Hội
nghị khoa học chuyên đề lần
thứ hai về Vi sinh vật học
ứng dụng, Hội Vi sinh vật
học Việt Nam và Hội liên
hiệp khoa học kỹ thuật Hà
Nội, 9-1983 (Cộng tác với
Nguyễn Thị Mùi).
66.
Nhân giống sục khí
Acetobacter để cải tiến
quy trình sản xuất giấm ăn.
Hội nghị khoa học chuyên đề
lần thứ hai về Vi sinh vật
học ứng dụng, Hội Vi sinh
vật học Việt Nam và Hội liên
hiệp khoa học kỹ thuật Hà
Nội, 9-1983 (Cộng tác với
Nguyễn Xuân Mai).
67.
Lựa chọn chủng nấm
men tích luỹ sinh khối nhanh
trên môi trường rỉ đường và
nghiên cứu điều kiện phân
sinh khối thu được. Hội nghị
khoa học chuyên đề lần thứ
hai về Vi sinh vật học ứng
dụng, Hội vi sinh vật học
Việt Nam và Hội liên hiệp
khoa học kỹ thuật Hà Nội,
9-1983 (Cộng tác với Nguyễn
Thế Hoà).
68.
Biến động số lượng
nấm men và lượng chứa
protein trong thức ăn chăn
nuôi ủ men, Hội nghị khoa
học Trường Đại học Tổng hợp
Hà Nội, 1984 (Cộng tác với
Nguyễn Thế Hoà).
69.
Lựa chọn môi trường
tối ưu để sản xuất sinh khối
nấm men Endomycopsis
fibuligera phục vụ chăn
nuôi, Hội nghị khoa học
Trường Đại học Tổng hợp Hà
Nội, 1984 (Cộng tác với
Nguyễn Thế Hoà).
70.
Thu nhận sinh khối
nấm men từ rỉ đường theo quy
trình lên men hở trong bể
lớn, Tạp chí khoa học kỹ
thuật nông nghiệp, 323, 5,
310-313, 1989 (Cộng tác với
Lê Xuân Phương).
71.
Nghiên cứu điều kiện
lên men bề mặt sản xuất sinh
khối nấm sợi giàu protein từ
sắn, Tạp chí khoa học kỹ
thuật Nông nghiệp, 332, 2,
120-122, 1990 (Cộng tác với
Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Thanh
Hương).
72.
Đặc điểm sinh học của
chủng nấm sợi dùng để sản
xuất sinh khối giàu protein
từ cơ chất giàu tinh bột.
Tạp chí khoa học kỹ thuật
Nông nghiệp, 7, 1, 38-40,
1989 (Cộng tác với Bùi Xuân
Đồng, Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn
Anh Bảo).
73.
Một số kết quả nghiên
cứu bước đầu về nấm sợi, Tạp
chí khoa học kỹ thuật Nông
nghiệp, 9, 3, 183-184, 1989
(Cộng tác với Đinh Huỳnh, Lê
Thị Phú).
74.
Thu nhập ngân hàng
gen từ 2 chủng nấm men
Saccharomyces cerevisiae
PIS4 và D2B, Tạp chí di
truyền học và ứng dụng, 2,
19-23, 1988 (Cộng tác với
Nguyễn Ngọc Thảo).
75.
Điều kiện sản xuất
sinh khối nấm sợi
Aspergillus hennebergii
TH 386 trên môi trường xốp
sắn ngô. Tạp chí nông nghiệp
và công nghiệp thực phẩm,
1991 (Cộng tác với Nguyễn
Anh Bảo, Nguyễn Thế Hoà).
76.
Nghiên cứu điều kiện
lên men chìm để sản xuất
sinh khối nấm sợi
Aspergillus hennebergii
TH 386, Tạp chí nông nghiệp
và công nghiệp thực phẩm,
1990 (Cộng tác với Nguyễn
Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo,
Dương Văn Hợp).
77.
Sử dụng glucoamylaza
thuỷ phân tinh bột để lên
men cồn, Tạp chí Sinh học,
1990 (Cộng tác với Dương Văn
Hợp).
78.
Sinh học phục vụ sản
xuất và đời sống, Tập I, Nhà
xuất bản Giáo dục, 1987.
79.
Sinh học phục vụ sản
xuất và đời sống, Tập II,
Nhà xuất bản Giáo dục, 1987.
80.
Chuyện là trong thế
giới xanh, Nhà xuất bản giáo
dục 1989.
81.
Tìm hiểu về công nghệ
Sinh học, Nhà xuất bản Giáo
dục 1992.
82.
Những điều kỳ diệu.
“Khoa học phổ thông” xuất
bản 1990 (cộng tác với
Nguyễn Hữu Thước, Nguyễn Văn
Uyển, Nguyễn Ngọc Thảo, Phan
Bảo An).
83.
Tình hình nghiên cứu
khí sinh học ở Việt Nam, Báo
cáo tại hội nghị khoa học
toàn quốc về khí Sinh học,
TP Hồ Chí Minh, 1989 (Cộng
tác với Phạm Văn Ty).
84.
Lên men không vô
trùng để thu nhận sinh khối
nấm men và nấm sợi. Báo cáo
tại Hội nghị khoa học của
Liên đoàn quốc tế Vi sinh
vật học (IUMS), Osaka (Nhật
Bản), 1990.
85.
Đặc điểm enzym của
chủng Aspergillus
hennebergii TH 386. Nông
nghiệp và công nghiệp thực
phẩm, 1991, 332, 4, 437-
439.
87.
Phân lập và khảo sát
hoạt tính của vi khuẩn
chuyển hoá sắt. Tạp chí Sinh
học, 12, 17-20, 1988.
88.
Sản xuất sinh khối
nấm men và nấm sợi bằng
phương pháp lên men hở không
vô trùng (cùng 4 cộng sự),
thông báo khoa học các
trường Đại học Bộ Giáo dục
và Đào tạo, phần Sinh học và
Nông nghiệp, 1991.
89.
Sản xuất và ứng dụng
enzym (cùng 3 tác giả khác),
Thông báo khoa học trường
Đại học Tổng hợp, 1991.
90.
Công nghệ sinh học -
một cơ hội cho tất cả, Nhà
xuất bản Nông nghiệp, 1992
(Cùng với Lê Văn Nhương).
91.
Công nghệ sinh học và
phát triển, Nhà xuất bản
khoa học và kỹ thuật, 1992
(Dịch cùng với 5 dịch giả
khác).
92.
Phát triển công nghệ
sinh học nhằm cải thiện điều
kiện dinh dưỡng của người và
động vật chăn nuôi, Báo cáo
khoa học tại Hội thảo quốc
gia về công nghệ Sinh học,
(10-12/12/1991).
93.
Bước đầu nghiên cứu
về Azotobacter ở Việt
Nam. Báo cáo khoa học tại
Hội thảo Quốc gia về Nuôi
trồng và sử dụng các tế bào
tự dưỡng (22-25/11/1992).
94.
Truyện kể các nhà
sinh học xuất sắc. Nhà xuất
bản Giáo dục 1993.
95.
Nghiên cứu khả năng
tích luỹ sinh khối của chủng
Aspergillus hennebergii
TH 386 trên môi trường nuôi
cấy dịch thể chứa bột sắn
sống. (Cộng tác với Nguyễn
Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo, Lê
Chí Công). Tạp chí Sinh học,
1993, 15(4): 3-7.
96.
Lên men rắn nguyên
liệu Ligno-xenluloza bằng
giống hỗn hợp. (Cộng tác với
Phạm Hồ Trương, Phạm Văn
Ty). Tạp chí Sinh học, 1993,
15(4): 27-30.
97.
Một số loài men phân
lập từ các nước ép hoa quả ở
Việt Nam. (Cộng tác với Tống
Kim Thuần). Tạp chí Sinh
học, 1993, 15(4): 47-49.
98.
Nghiên cứu xạ khuẩn
phân giải xenluloza để xử lý
phế thải đô thị. (Cộng tác
với Phạm Văn Ty, Phạm Hồ
Trương, Đoàn Huyền Lương).
Tạp chí Sinh học, 1993,
15(4): 50-53.
99.
Tuyển chọn các chủng
nấm men phát triển nhanh và
tích luỹ nhiều protein trên
môi trường có nguồn cacbon
là rỉ đường hoặc bã rượu.
(Cộng tác với Nguyễn Thị
Mùi). Tạp chí Sinh học,
1993, 15(4): 60-62.
100.Phân
lập và tuyển chọn các chủng
nấm sợi có khả năng phát
triển nhanh trên môi trường
có nguồn carbon là tinh bột.
(Cộng tác với Nguyễn Thế
Hoà, Nguyễn Anh Bảo, Nguyễn
Tường Linh). Tạp chí Sinh
học 1993, 15(4): 63-65.
101.Phân
lập và tuyển chọn các chủng
nấm sợi có khả năng sinh
glucoamylaza thuỷ phân tinh
bột sống. (Cộng tác với
Dương Văn Hợp, Nguyễn Thu
Hoài). Tạp chí Sinh học
1993, 15(4): 66-69.
102.Tuyển
chọn chủng nấm men phù hợp
với yêu cầu sản xuất rượu
vang. (Cộng tác với Dương
Văn Hợp, Trần Ngọc Hoa). Tạp
chí Sinh học, 1993, 15(4):
75-78.
103.Hoạt
tính Gluconmylaza thủy phân
tinh bột sống của một số
chủng nấm sợi mới phân lập
được. (Cộng tác với Dương
Văn Hợp, Nguyễn Thị Tuyết,
Nguyễn Đình Quyến). Tạp chí
Sinh học, 1993, 15(4):
82-86.
104.Nhân
giống sục khí Acetobacter
để cải tiến quy trình sản
xuất giấm ăn. (Cộng tác với
Nguyễn Xuân Mai). Tạp chí
Sinh học, 1993, 15(4):
87-90.
105.Phân
lập và tuyển chọn các chủng
nấm men thuộc chi
Sacharomycopsis tích luỹ
sinh khối cao trong môi
trường có nguồn carbon duy
nhất là tinh bột. (Cộng tác
với Nguyễn Thị Mùi, Cù
Phương Lan). Tạp chí Sinh
học, 1993, 15(4): 100-104.
106.Lên
men trực tiếp bã sắn sống để
phục vụ chăn nuôi. (Cộng tác
với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn
Anh Bảo, Nguyễn Quang Vinh).
Tạp chí Sinh học, 1993,
15(4): 115-118.
107.Nghiên cứu sử dụng nấm
sợi Aspergillus niger
để chế biến sắn sống phục vụ
chăn nuôi. (Cộng tác với
Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Thị
Mùi, Nguyễn Anh Bảo). Thông
báo khoa học của các trường
Đại học, phần Sinh học -
Nông nghiệp, 1994, 90-96.
108.Lựa
chọn thành phần môi trường
lên men ethanol trực tiếp từ
bột sắn sống. (Cộng tác với
Dương Văn Hợp, Nguyễn Đình
Quyến). Kỷ yếu Hội thảo Quốc
gia và khu vực nhân năm
Louis Pasteur: Vi sinh vật
học và Công nghệ sinh học,
1995, 506-511.
109.Nghiên cứu lựa chọn môi
trường để sản xuất gói bào
tử nấm sợi Asp. niger
TH3 92 (Cộng tác với Nguyễn
Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo). Kỷ
yếu Hội thảo Quốc gia và Khu
vực nhân năm Louis Pasteur:
Vi sinh vật học và Công nghệ
sinh học, 1995, 517-521.
110.Nghiên cứu sử dụng nấm
sợi Aspergillus niger
TH3 92 để nâng cao chất
lượng sắn lát phục vụ cho
chăn nuôi. (Cộng tác với
Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh
Bảo, Bùi Xuân Long). Kỷ yếu
Hội thảo Quốc gia và Khu vực
nhân năm Louis Pasteur: Vi
sinh vật học và Công nghệ
sinh học, 1995, 529-534.
111.Nuôi
cấy hỗn hợp nấm sợi - nấm
men trên môi trường bã bia
bột sắn để dùng làm thức ăn
phục vụ chăn nuôi (Cộng tác
với Nguyễn Thị Mùi). Kỷ yếu
Hội thảo Quốc gia và Khu vực
nhân năm Louis Pasteur: Vi
sinh vật học và Công nghệ
sinh học, 1995, 541-543.
112.Sản
xuất sinh khối nấm sợi và
ethanol từ bột sắn sống
(Cộng tác với Dương Văn Hợp,
Nguyễn Đại Nghĩa). Kỷ yếu
Hội thảo Quốc gia và Khu vực
nhân năm Louis Pasteur: Vi
sinh vật học và Công nghệ
sinh học, 1995, 541-543.
113.Thực
nghiệm thay thế 50%-60% thức
ăn hỗn hợp bằng sắn - ngô
lên men trong chăn nuôi bò
sữa (Cộng tác với Lê Văn
Ngọc, Lê Trọng Lạp, Nguyễn
Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo). Kỷ
yếu Hội thảo Quốc gia và Khu
vực nhân năm Louis Pasteur:
Vi sinh vật học và Công nghệ
sinh học, 1995, 558-563.
114.Study
on utilization of
Aspergillus niger for
processing of raw cassava to
be used in animal husbandry.
Second International
Scientific Meeting Cassacva
Biotechnology Network-CBN H,
Bogor, 22-26 August, 1994.
115.Protein enrichment of
cassava and maize using
solid state fermentation
with the strain
Aspergillus niger TH 92.
International Conference on
Biotechnology Research and
Applications of Sustainable
Development-BRASD, Bangkok,
7-10 August, 1995.
116.Producing biomass of
filamentous fungi and
ethanol from raw cassava
starch. International
Conference on Biotechnology
Research and Application for
Sustainable Research and
Application for Sastainable
Development-BRASD Bangkok,
7-10, August, 1995.
117.Intitial development in
biotechnology and biosafety
in Vietnam, South East Asian
Regional Meeting on
Biosafety, Bangkok, 8
August, 1995.
118.La
biologie à l’ècole au
Vietnam et l’envol
économique à la campagne.
Dans “Didactique des
enseignants”. Eds.: Claude
conmiti et al., Maison
d’édition de l’Education,
1995, 215-216.
119.Sinh
học 10, Ban khoa giáo tự
nhiên và Ban khoa học thực
nghiệm (Cộng tác với Phạm
Đình Thái). Nhà xuất bản
Giáo dục 1994.
120.Sinh
học 10 - Sách giáo viên
(Cộng tác với Phạm Đình
Thái). Nhà xuất bản Giáo
dục, 1994.
121.Hỏi
đáp về Thế giới thực vật.
NXB Giáo dục, 1997.
122.Nghiên cứu sản xuất
thạch dừa (Nata de Coco),
trang 30-37. Tạp chí Khoa
học và công nghệ, tập 36, số
6B, 1998. (Cộng tác với
Nguyễn Thị Mùi).
123.Nghiên cứu điều kiện
nuôi cấy vi khuẩn
Bacillus thuringiensis
để diệt trừ sâu tơ hại rau (Plutella
xylostella) trang 44-48,
Tạp chí Khoa học và công
nghệ, tập 36, số 6B, năm
1998 (Cộng tác với Nguyễn
Thị Mùi, Lê Thị Hoàng Yến).
124.Nghiên cứu quy trình đơn
giản để sản xuất vi khuẩn
Bacillus thuringiensis
tại địa phương, trang 49-53,
Tạp chí Khoa học và công
nghệ, tập 36 số 6B năm 1998
(Cộng tác với Nguyễn Thị
Mùi, Vũ Thanh Vân, Nguyễn
Thu Hà).
125.Khả
năng hình thành chất kích
thích sinh trưởng thực vật
của vi khuẩn vùng rễ cây,
trang 64, Tạp chí Khoa học
và công nghệ, tập 36 số 6B
năm 1998 (Cộng tác với
Nguyễn Hoài Hà, Kiều Hữu
Ảnh, Nguyễn Kim Quy).
126.Nghiên cứu đặc điểm sinh
học của 3 chủng vi khuẩn có
khả năng chuyển hoá phốtpho
khó tan, trang 70-74, Tạp
chí Khoa học và công nghệ,
tập 36 số 6B năm 1998 (Cộng
tác với Nguyễn Hoài Hà,
Nguyễn Anh Đào).
127.Nghiên cứu đặc điểm nuôi
cấy và khả năng phân huỷ
Hydrocacbon trong dầu mỏ của
chủng vi khuẩn
Pseudomonass sp H2,
trang 100-107, Tạp chí Khoa
học và công nghệ, tập 36 số
6B năm 1998 (Cộng tác với
Nguyễn Hoài Hà, Phạm Văn Ty,
Đặng Xuyến Như).
128.Tuyển
chọn chủng nấm men có khả
năng lên men Ethanol ở pH
thấp, trang 108-112, Tạp chí
Khoa học và công nghệ, tập
36 số 6B năm 1998 (Cộng tác
với Chu Thị Thanh Bình).
129.Thử
nghiệm ứng dụng chế phẩm EM
trong xử lý nước thải bệnh
viện, trang 113-117, Tạp chí
Khoa học và công nghệ, tập
36 số 6B năm 1998 (Cộng tác
với Chu Thị Thanh Bình).
130.Criteria of some
Photosynthetic bacteria
newly isolated in Hanoi
areas and studying on their
application in producing
biological fertilizer, pp34.
International conference on
Asian Network on Microbial
Research (ANMR) Dec. 29-Jan
1999. Chieng Mai, Thailand
(Cộng tác với Nguyễn Thị
Hoài Hà).
131.Effect of Momosertatin
on the growth of
microorganisms 8th,
1998, FOBMB congress, 22-27.
November 1998, Kuala Lumpur,
Malaysia, Abstracts C26
(Cộng tác với Phạm Thị Trân
Châu, M.T. Hùng, V.T. Hao,
N.H. Hà).
132.Ballistoconidiogenous
yeasts living in the
phyllosphere in Vietnam.
International Conference on
Asian Network on Microbial
Research (ANMR). Dec. 29 Jan
1/1999, Chieng Mai, Thailand
(Cộng tác với Đào Thị Lương,
M. Talashima, Phạm Văn Ty,
T. Nakase).
133.Em
biết gì về cơ thể người? Nhà
xuất bản Giáo dục, 1998.
134.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 1. Nhà xuất
bản Trẻ, 1999.
135.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 2. Nhà xuất
bản Trẻ, 1999.
136.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 3. Nhà xuất
bản Trẻ, 1999.
137.Nấm
ăn - Sinh học và công nghệ,
Nhà xuất bản Nông nghiệp,
2000.
138.Tri
thức là sức mạnh. Nhà xuất
bản Thanh niên, 2000.
139.Four
newspecies of Kockovaella
isolated from plant leaves
collected in Vietnam-2000,
K. Gen, Appl. Microbiol
(Cộng tác với Đào Thị Lương,
M. Talashima, Phạm Văn Ty,
T. Nakase).
140.Khảo
sát các loài nấm men sinh
bào từ bắn thuộc chi
Bullera và
Kockovaella mới tìm thấy
ở Việt Nam, trang 140-145.
Hội thảo quốc tế về sinh
học, tháng 7/2001.
141.Vài
nhận xét chính về khung
chương trình (thí điểm)
trung học cơ sở môn sinh,
trang 403-407. Hội thảo về
quốc tế về sinh học, tháng
7/2001.
142.Kockovaella
cucphuongensis
- Một loài nấm men mới phân
lập từ Vườn quốc gia Cúc
Phương, trang 139-146. Tạp
chí Sinh học, tập 23, số 3a,
tháng 9/2001 (Cộng tác với
Phạm Văn Ty - Đào Thị Lương,
Takashima).
143.Công
nghệ nuôi trồng nấm. Tập I,
Nhà xuất bản Nông nghiệp,
2002.
144.Nghĩ
và viết. Nhà xuất bản Hải
Phòng, 2002.
145.Tư
vấn xã hội. Tri thức là sức
mạnh, Nhà xuất bản Thanh
niên, 2002.
146.Công
tác quản lý nguồn gen vi
sinh vật tại Bảo tàng giống
chuẩn vi sinh vạt (VTCC),
Trung tâm Công nghệ sinh
học, Đại học Quốc gia Hà
Nội. Trong sách “Những vấn
đề nghiên cứu cơ bản trong
kế hoạch sự sống”, NXB Khoa
học và kỹ thuật, Hà Nội,
2003, trang 861-864 (Cộng
tác với Dương Văn Hợp).
147.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 4. Nhà xuất
bản Trẻ, 2003.
148.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 5. Nhà xuất
bản Trẻ, 2003.
149.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 6. Nhà xuất
bản Trẻ, 2003.
150.Hỏi
đáp và thế giới vi sinh vật,
Nhà xuất bản Giáo dục, 2004.
151.Tài
nguyên vi sinh vật Việt Nam.
Trong sách “Bách khoa toàn
thư nông nghiệp Việt Nam”.
Tập 1 - Tổng quan Việt Nam.
Nhà xuất bản Từ điển Bách
khoa (đang in).
152.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 7. Nhà xuất
bản Trẻ, 2005.
153.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 8. Nhà xuất
bản Trẻ, 2005.
154.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 9. Nhà xuất
bản Trẻ, 2005.
155.Công
nghệ nuôi trồng nấm ăn. Tập
II, Nhà xuất bản Nông
nghiệp, 2005.
156.Tự
học nghề trồng nấm. Nhà xuất
bản Nông nghiệp, 2004.
157.Nghiên cứu đặc điểm sinh
học của một số chủng vi
khuẩn có hoạt tính kitinaz
cao nhằm ứng dụng trong bảo
vệ thực vật, Tạp chí Di
truyền học và ứng dụng,
chuyên san Công nghệ sinh
học 2003-2004, Tr. 37-42,
2004 (cộng tác với Nguyễn
Thị Anh Đào, Nguyễn Thu
Trang, Nguyễn Thị Hoài Hà).
158.Nghiên cứu ứng dụng nấm
men phân giải kenluloza
trong xử lý bã dứa làm thức
ăn chăn nuôi, Tạp chí Di
truyền học và ứng dụng,
chuyên san Công nghệ Sinh
học 2003-2004, tr. 49-57
(cộng tác với Chu Thị Thanh
Bình, Đào Thị Lượng, Hoàng
Thị Hương).
159.Nghiên cứu đặc điểm sinh
học của một số chủng vi
khuẩn nốt sần phân lập tại
Việt Nam có khả năng sinh
chất kích thích sinh trưởng
thực vật, tạp chí Di truyền
học và ứng dụng, chuyên san
Công nghệ sinh học
2003-2004, tr. 63-71, 2004
(cộng tác với Nguyễn Thị Kim
Quy, Dương Giáng Hương,
Nguyễn Thị Hoài Hà).
160.Phân
lập, phân loại nấm dược liệu
Vân Chi Trung Quốc và nghiên
cứu hoạt tính kháng sinh,
kháng các dòng tế bào ung
thư của chúng khi lên men
trong phòng thí nghiệm, Tạp
chí Di truyền học và ứng
dụng, Chuyên san Công nghệ
sinh học 2003-2004, tr.
99-105, 2004 (cộng tác với
Lê Thị Hoàng Yến, Dương Văn
Hợp, Lê Mai Hương, Vũ Hữu
Nghi).
161.Phân
lập, phân loại và nghiên cứu
điều kiện nuôi cấy, thử hoạt
tính sinh dược học cảu chủng
nấm Linh Chi, Tạp chí Di
truyền học và ứng dụng,
Chuyên san Công nghệ sinh
học 2003-2004, tr. 106-113,
2004 (cộng tác với Lê Thị
Hoàng Yến, Dương Văn Hợp, Lê
Mai Hương, Vũ Hữu Nghi).
162.Laccase from the
medicanal mushroom
Agaricus balazei:
production, purification and
characterization, Appl.
Microbiol. Biotechnol.
(2005) 67: 357-363 (cộng tác
với René Ullrich, Lê Mai
Hương, Martin Hofrichter).
163.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 10. Nhà xuất
bản Trẻ, 2006.
164.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 11. Nhà xuất
bản Trẻ, 2006.
165.Hỏi
gì đáp nấy. Tập 12. Nhà xuất
bản Trẻ, 2006.
166.Tư
liệu sinh học 10, Nhà xuất
bản Giáo dục, 2006 (cộng tác
với Nguyễn Như Hiền, Vũ Văn
Vụ).
167.Giúp
nhau cùng làm giàu, Nhà xuất
bản Nông nghiệp, 2006.
168.Sách
hướng dẫn tự học Sinh học
10, Nhà xuất bản Trẻ, 2006,
(cộng tác với Phạm Thành
Hổ).
169.Thế
giới Vi sinh vật, Nhà xuất
bản Khoa học và Kỹ thuật,
2007 (Chủ biên, cộng tác với
Phạm Văn Ty, Dương Văn Hợp,
Nguyễn Liên Hoa, Đinh Thuý
Hằng, Đào Thị Lương, Nguyễn
Thị Hoài Hà, Lê Thị Hoàng
Yến, Nguyễn Kim Nữ Thảo).
170.Nghiên cứu khả năng sinh
tổng hợp axit indol axetic
của chủng vi khuẩn
Rhizobium sp.3.4, Tạp
chí Sinh học, Tập 28, số 1,
3-2006, tr.92-95 (cộng tác
với Dương Giáng Hương)
171. Hỏi
gì đáp nấy. Tập 13. Nhà xuất
bản Trẻ, 2007
172. Hỏi
gì đáp nấy. Tập 14. Nhà xuất
bản Trẻ, 2007
174. Hỏi
gì đáp nấy. Tập 15. Nhà xuất
bản Trẻ, 2007