1543
|
Mặt Trời, trung tâm thái dương
hệ |
Copernic |
PhầnLan |
1590
|
Luật về sự rơi các vật |
Galilée |
Ý |
1609
|
Luật về chuyển động của các hành tinh |
Johannes Kepler |
Đức |
1662
|
Tỷ lệ giữa áp suất các chất khí và thể tích |
Robert Boyle |
ÁiNhĩLan |
1669
|
phosphore |
Hennig Brand |
Đức |
1675
|
arsenic |
Nicolas
Lémery |
Pháp |
1676
|
Luật nén các khí |
Edme
Mariotte |
Pháp |
1678
|
Thuyết sóng về ánh sáng
théorie ondulatoire de la lumière |
Christian Huygens |
HòaLan |
1687
|
Luật về lực hấp dẫn và chuyển động |
Isaac Newton |
Anh |
1751
|
nickel |
Axel
Cronstedt |
Thụy Điển |
1755
|
magnésium |
sir Humphry Davy |
Anh |
1766
|
hydrogène |
Henry Cavendish |
Anh |
1768 |
Hình học mô tả géométrie descriptive |
Gaspard Monge |
Pháp |
1772
|
azote |
Daniel
Rutherford |
Anh |
1774
|
oxygène |
Joseph Priestley
Karl Sheele |
Anh
ThụyĐiển |
1774
|
chlore |
Karl Sheele |
ThụyĐiển |
1779
|
glycérine |
Karl Sheele |
ThụyĐiển |
1781
|
Hành tinh Uranus |
William Herschel |
Anh |
1783
|
Cấu tạo của không khí |
Cavendish |
Anh |
1785
|
Luật về lực tĩnh điện |
Charles de
Coulomb |
Pháp |
1789
|
Nước javel |
Claude
Berthollet |
Pháp |
1789
|
Những luật về sự biến đổi khối lượng |
Antoine Lavoisier |
Pháp |
1795
|
titane |
Martin
Klaproth |
Đức |
1797
|
chrome |
Louis
Vaquelin |
Pháp |
1803
|
Cấu tạo nguyên tử của vật |
John Dalton |
Anh |
1811
|
Giả
thuyết về phân tử |
Amadeo
Avogadro |
Ý |
1811
|
iode
|
Bernard
Courtois |
Pháp |
1817
|
cadmium |
Friedrich
Stromeyer |
Đức |
1820
|
Điện từ |
Hans
Christian Oersted |
ĐanMạch |
1820
|
quinine |
Pierre
Pelletier |
Pháp |
1824
|
silicone |
Jöns
Berzelius |
Thụy Điển |
1826
|
brome |
Antoine
Balard |
Pháp |
1826
|
Luật điện từ |
André Ampère |
Pháp |
1827
|
Luật cảm ứng điện |
Georg Ohm |
Đức |
1827
|
Nhôm |
Hans
Christian Oersted |
ĐanMạch |
1831
|
chloroforme |
Justus von
liebig Soubeiran |
Đức
Pháp |
1831
|
Cảm ứng điện từ |
Michael Faraday |
Anh |
1839
|
ozone |
Christian
Schönbein |
Đức |
1841
|
uranium |
Martin
Klaproth |
Đức |
1846
|
Hành tinh Neptune |
Johann Galle |
Đức |
1847
|
nitroglycéryne |
Sobrero |
Ý |
1864
|
Thuyết điện từ về ánh sáng |
James Clerk Maxwell |
Anh |
1868
|
hélium |
Sir William
Ramsay |
Anh |
1869
|
Bảng phân loại tuấn hoàn |
Dimitri Mendeleiev |
Nga |
1886
|
Sóng điện từ |
Henrich Hertz |
Đức |
1886
|
fluor |
Henri
Moissan |
Pháp |
1894
|
argon (khí hiếm) |
Sir William
Ramsay Baron Rayleigh |
Anh |
1895
|
Tia X |
Wilhelm Röntgen |
Đức |
1896
|
Chất phóng xạ |
Antoine Becquerel |
Pháp |
1897
|
électron |
Sir Joseph Thompson |
Anh |
1898
|
radium |
Pierre và Marie Curie |
Pháp |
1900
|
Thuyết lượng tử |
Max Planck |
Đức |
1901
|
vitamines |
wildiers |
Bỉ |
1905
|
Thuyết tương đối thu hẹp |
Albert Einstein |
ThụySĩ |
1913
|
Sơ đồ Russel-Hertzsprung
(Bảng phân loại theo độ lớn của sao)
|
Henri Russel
Eijnar Hertzsprung |
|
1913
|
Số nguyên tử |
Henry
Moseley |
Anh |
1915
|
Thuyết tương đối |
Albert Einstein |
ThụySĩ |
1919
|
proton |
Ernest Rutherford |
Anh |
1923
|
insuline |
Frederick
Bouting |
canadien |
1924
|
nature ondulatoire de l' électron |
Louis de Broglie |
|
1926
|
Cơ học sóng |
Erwin
Schrödinger |
Áo |
1927
|
Hệ thức bất định |
Werner
Heisenberg |
Đức |
1929
|
pénicilline |
Alexander Fleming |
écossais |
1930
|
Hành tinh Pluton |
Clyde
Tombaugh |
Mỹ |
1931
|
deutérium (hydrogène nặng) |
Harold Urey |
Mỹ |
1932
|
neutron |
James Chadwick |
Anh |
1932
|
positron |
Carl
Anderson |
Mỹ |
1934 |
Chất phóng xạ nhân tạo |
Frédéric và Irène Joliot-Curie |
Pháp |
1935
|
sulfamides |
Gerhard
Domagk |
Đức |
1935
|
Sự hiện diện của hạt méson |
Hideki
Yukawa |
Nhật |
1937
|
cortisone |
Edouard
Kendall |
Mỹ |
1940
|
plutonium |
G-T-Seaborg |
Mỹ |
1941
|
Rhésus |
Karl Landsteiner |
Áo |
1950
|
Thuyết trường thống nhất (champ unifié) |
Albert Einstein |
ThụySĩ-Mỹ |
1950
|
Thuyết vật chất tạo thành liên tục |
Fred Hoyle |
Anh |
1955
|
phản-proton |
Emilio Segré, Owen Chamberlain |
Mỹ |
1958
|
Vòng đai bức xạ bao quanh trái đất |
Van Allen |
Mỹ |
1963
|
quasars |
Thomas
Mattews et Allan Sandage |
Mỹ |
1967
|
pulsars |
Đại học Cambridge |
Anh |
1969
|
Tổng hợp các enzim |
Đại học Rockfeller |
Mỹ |
1974
|
Hạt tử psi |
Các
phòng thí nghiệm |
Mỹ |
1977
|
Hành tinh nhỏ
Chiron đi theo quỹ đạo giữa Saturne và Uranus
|
Charles
Kowal |
Mỹ |
1981
|
23
vệ tinh quanh Saturne |
N.A.S.A. |
Mỹ |