Dàn bài:
Các nhóm vi
khuẩn chủ yếu 1
1.Vi khuẩn
quang hợp (Phototrophic bacteria) :
1.1.Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
(Purple sulfur bacteria):
a- Họ Chromatiaceae:
b- Họ Ectothiorhodospiraceae:
1.2-Vi khuẩn không lưu huỳnh màu
tía (Nonsulfure purple bacteria
1.3.Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
(Green sulfure bacteria)
1.4.Vi khuẩn không lưu huỳnh màu
lục (Green nonsulfur bacteria)
Các nhóm vi
khuẩn chủ yếu 2
1.5- Vi khuẩn lam (Ngành
Cyanobacteria)
a- Nhóm I (có tác giả gọi là bộ
Chroococcales):
b- Nhóm II (có tác giả gọi là
bộ Pleurocapsales):
c- Nhóm III (có tác giả gọi là
bộ Oscillatorriales):
d- Nhóm IV (có tác giả gọi là
bộ Nostocales) :
e- Nhóm V (có tác giả gọi là bộ
Stigonematales)
2- Vi khuẩn sinh nội bào tử
(Endospore-forming bacteria):
A-Vi khuẩn hình cầu
AA-Vi khuẩn hình que
Các nhóm vi
khuẩn chủ yếu 3
3- Trực
khuẩn Gram âm, lên men , hiếu khí
hoặc kỵ khí không bắt buộc
4-Trực khuẩn Gram âm , không lên men
, hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt
buộc
Các nhóm vi
khuẩn chủ yếu 4
5- Cầu khuẩn
Gram âm, kỵ khí bắt buộc
6-Trực khuẩn, phẩy khuẩn, xoắn khuẩn
Gram âm, kỵ khí :
1- Sản
phẩm chủ yếu lên men hydrat carbon
là acid acetic hoặc acid acetic với
ethanol và H2/CO2
2- Sản phẩm chủ yếu lên men
carbohydrat là acid lactic hoặc acid
lactic , acid acetic và các acid
khác
3- Sản
phẩm chủ yếu lên men carbohydrat là
acid propionic hoặc acid propionic
và các acid khác
4- Sản phẩm chủ yếu lên men
carbohydrat là acid butyric hoặc
acid butyric và các acid khác
5- Sản
phẩm lên men carbohydrat là hỗn hợp
acid có chứa acid succinic hoặc acid
formic
Các nhóm vi
khuẩn chủ yếu 5
7- Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và
kỵ khí không bắt buộc
A- Hiếu khí
AA- Kỵ khí không bắt buộc
Các nhóm vi
khuẩn chủ yếu 6
8- Trực khuẩn Gram dương hiếu khí
hoặc kỵ khí không bắt buộc
9- Trực khuẩn không quy tắc, không
bào tử
A- Gram (+)
AA- Gram (-)
10- Cầu khuẩn Gram dương kỵ khí bắt
buộc
A- Tế bào phân cắt theo 3 mặt phẳng
thẳng góc, sắp xếp thành hình lập
thể
Các nhóm vi
khuẩn chủ yếu 7
11-
Phân loại xạ khuẩn
Thành phần đường,
acid béo,
menaquinone,
phospholipid
Mô tả một số chi thường gặp:
|