Chữ
hoa được dùng trong những cách sau
đây:
|
1.
Chữ cái đầu tiên trong câu |
They
sold their house last week. She
is a nice girl. |
2. Tên riêng
và tính từ đi chung với tên riêng |
Tri
Le
Scott Brown
Joey Adams
United Nations
American flag |
3.
Chữ cái đầu tiên của 1 lời trích
dẫn trực tiếp |
Mimi said, "You
are a liar."
BUT: "You
are," Mimi said, "a
liar." |
4. Danh
hiệu hoặc cấp bậc trước 1
tên riêng
NGOẠI LỆ:
Viết hoa chữ
viết tắt của bằng cấp
|
Dr.
Robert Senator
Dole Professor
Smith
BUT:
There are 100 senators
in the U.S. Congress. My professors
are strict.
Donna Chung, M.D.
Ron is working on a B.A.
in business. (Bachelor of Arts)
BUT:
Ron is working on a bachelor's
degree in business.
|
5. Tên riêng
về nơi chốn và địa lư (thành
phố, tiểu bang, quốc gia, lục địa,
đại dương, hồ, sông, sa
mạc, núi, đường xá, ṭa nhà, công
viên, trường học, và sở thú)
Danh từ chung như
là đường phố, đại
lộ, công viên, hồ, đại dương,
sông, sa mạc, hoặc núi được
viết hoa khi nào là 1 phần của tên riêng.
Khi đông, tây, nam,
bắc là 1 phần của vị trí, chúng
được viết hoa. Khi đông, tây,
nam, bắc đề cập đến phương
hướng trên la bàn, chúng không được
viết hoa.
|
We live in Santa
Ana.
BUT: We live in a city.
He'll fly to Florida.
My came from Vietnam.
Thailand is in Asia.
They passed the Pacific Ocean.
BUT: They passed an ocean.
I saw Lake Superior.
BUT: I saw a lake.
He crossed the Mississippi
River.
BUT: He crossed a river.
The Sahara Desert
is in Africa.
BUT: They died on a desert.
We saw the Everest Mountain.
BUT: We saw a mountain.
She lives on Brookhurst Avenue.
They'll meet in Mc. Cathy
Hall.
I saw her in Mile Square
Park yesterday.
BUT: Let's go to a park.
Have you ever gone to San
Diego Zoo?
California is in the West.
BUT: China is north
of Vietnam.
Head south for two
blocks and turn east on
Bolsa Street.
|
6. Ngày
trong tuần, tên của tháng trong năm và
ngày lễ nhưng không viết hoa 4 mùa và
khóa học. |
This year, her
birthday falls on Tuesday.
You were born in May.
People have parties on Christmas
Day.
Four seasons of the year are spring,
summer, fall/autumn,
and winter. |
7. Tên
của sản phẩm quảng cáo |
My nephew knows
all the words of Diet Pepsi's
advertisement. |
8.
Tựa sách, tạp chí, báo, truyện, thơ,
phim, chương tŕnh tivi, bài hát và bài văn
của quí vị |
We read the book Gone
with the Wind.
While waiting for my friend, I watched Friends
and read an article in Reader's
Digest.
Let's go see Rush Hour
2.
I like listening to the song You
Will See,
which was sung by Madonna. |
9. Tên
của hăng, đoàn thể, công đoàn, câu
lạc bộ, đảng chính trị, và
những tổ chức khác |
One of the
leading software companies is Microsoft.
They have an account at OCTFCU
(Orange County Teachers Federal Credit Union). |
10. Tên trường
học và tên lớp học |
They went to Westminster
High School.
BUT: They went to high
school together.
I am going to California
State University,
Fullerton.
BUT: I'm going to a university.
She is taking Economic
315 this semester.
BUT: She took an economic
class last year. |
11. Tên
của ngôn ngữ và quốc tịch |
I can speak Vietnamese,
English, and a little Spanish.
He is an American. |
12. Đại
danh từ "I" |
Vy and I
have been friends for a number of years. |
13. Quan
hệ gia đ́nh chỉ khi nào nó là 1
phần của tên riêng hoặc nếu nó
thay thế cho tên riêng |
I'll tell Dad
about this. We are talking to Aunt
Van.
BUT: I'll tell my dad.
We are talking to our aunt. |
14. Tôn giáo,
môn đồ và thần thánh |
Muslims,
Buddhism, Christianity, Jehovah,
Islam |
15.
Sự kiện lịch sử, giai đoạn,
văn kiện (tài liệu) và hoạt động |
Many people
remember the Civil War.
She was born in the Middle
Ages.
Who wrote the Declaration
of Independence?
He told us about the Abolitionist
movement. |