1..
奥 Áo
2.
兄
Huynh
3.
誰
Thùy
4.
遅 Trì
5.
忙
Mang
6.
寝Tẩm
7.
払
Phất
8.
脱
Thoát
9.
渡 Đô
10.
泊 Bác
11.
倒 Đảo
12.
便
Tiện
13.
押
Áp
14.
吹
Xuy, Xúy
15.
咲
Tiếu
16.
踏
Đạp
17.
盗
Đạo
18.
誘 Dụ
19.
疲 Bí
20.
逃
Đào
21.
到
Đáo
22.
絡 Lạc
23.
濯
Trạc
24.
婚 Hôn
25.
去 Khứ
26.
趣 Thú
27.
曖
Ái
28.
涼
Lương
29.
辛 Tân
30.
甘 Cam
31.
屈
Giới
32.
符 Phù
33.
封
Phong
34.
筒
Đồng
35.
賛
Thế, Tán
36.
違 Vi
37.
幾 Kỷ,
Ki
38.
代
Đại
39.
普 Phổ
40.
号
Hiệu
41.
懸
Huyền
42.
凡
Phàm
43.
冗
Nhũng
44.
驚
Kinh
45.
伴 Bạn
46.
倫
Luân
47.
較
Giác
48.
郊
Giao
49.
渉
Thiệp
50.
汗 Hãn
51.
軒
Hiên
52.
枠
(khung)*
53.
床
Sàng
54.
廊
Lang
55.
郎
Lang
56.
欧
Âu
57.
狭
Hiệp
58.
芝 Chi
59.
荷 Hà
60.
頼 Lại
61.
禅
Thiền
62.
弾
Đàn, Đạn
63.
姓
Tính, Tánh
64.
嫁 Gia
65.
娘
Nương
66.
飾 Sức
67.
皆
Giai
68.
施
Thi, Thí
69.
暇 Hạ
70.
濃
Nồng
71.
聴
Thính
72.
舟
Chu, Châu
73.
般
Ban, Bàn
74.
憶
Ức
75.
漫
Mạn, Man
76.
慢 Mạn
77.
慣
Quán
78.
旬
Tuần
79.
端
Đoan
80.
需 Nhu
81.
袋
Đại
82.
礎 Sở
83.
紹
Thiệu
84.
介
Giới
85.
即 Tức
86.
企 Xí
87.
歳 Tuế
88.
償
Thưởng
89.
与 Dự,
Dữ
90.
敷 Phu
91.
致 Trí
92.
酔 Túy
93.
縁
Duyên
94.
為 Vi
95.
蓄 Túy
96.
抵
Để
97.
抗
Kháng
98.
契
Khế, Khiết
99.
喫
Khiết
100.
士 Sĩ
101.
恐
Khủng
102.
翻
Phiên
103.
釈
Thích
104.
択
Trạch
105.
描
Miêu
106.
抜 Bạt
107.
振
Chấn
108.
採
Thải, Thái
109.
輝 Huy
110.
坊
Phường
111.
妨
Phương
112.
剣
Kiếm
113.
騒 Tao
114.
薄 Bạc
115.
葬
Táng
116.
権
Quyền
117.
殊 Thù
118.
了
Liễu
119.
浮 Phù
120.
祈 Kỳ
121.
査 Tra
122.
努 Nỗ
123.
奨
Tướng
124.
励 Lệ
125.
湿
Thấp
126.
雷 Lôi
127.
霧 Vụ
128.
露 Lộ
129.
震
Chấn
130.
宴 Yến
131.
源
Nguyên
132.
乏
Phạp
133.
塾
Thục
134.
黙 Mặc
135.
請
Thỉnh
136.
依
Ỷ, Y
137.
吉 Cát
138.
祉 Chỉ
139.
幅
Phức
140.
継 Kế
141.
繰
Tao, Tào
142.
燥 Táo
143.
乾
Can, Càn
144.
江
Giang
145.
汚
Ô
146.
湾
Loan
147.
浜
Tân, Banh
148.
沖
Xung
149.
鯨
Kình
150.
鮮
Tiên
151.
卸 Tá
152.
御 Ngự
153.
缶
Hẫu, Phữu
154.
監
Giàm
155.
督
Đốc
156.
救 Cứu
157.
儀
Nghi
158.
犠 Hi
|
159.
牲
Sinh
160.
免
Miễn
161.
詳
Tường
162.
誇
Khoa
163.
秩
Trật
164.
矛 Mâu
165.
盾
Thuẫn
166.
掃 Tảo
167.
除 Trừ
168.
途
Đồ
169.
込
(nhập)*
170.
迫
Bách
171.
桃
Đào
172.
睡
Thụy
173.
眠
Miên
174.
瞬
Thuấn
175.
隣 Lân
176.
舞 Vũ
177.
杯 Bôi
178.
析
Tích
179.
核
Hạch
180.
柄
Bính
181.
靴
Ngoa
182.
佐 Tá
183.
巨 Cự
184.
拒 Cự
185.
距 Cự
186.
離 Li
187.
哲
Triết
188.
掲 Yết
189.
抱 Bão
190.
占
Chiếm
191.
況
Huống
192.
影
Ảnh
193.
響
Hưởng
194.
壁
Bích
195.
卓
Trác
196.
緒 Tự
197.
環
Hoàn
198.
壊
Hoại
199.
攻
Công
200.
撃
Kích
201.
襲 Tập
202.
爆 Bộc
203.
煙 Yên
204.
逮
Đái
205.
捕 Bộ,
Bổ
206.
建
Kiến
207.
籍
Tịch
208.
範
Phạm
209.
雰
Linh
210.
井
Tỉnh
211.
帝
Đế
212.
締
Đế
213.
粋 Túy
214.
惑 Cảm
215.
越
Việt
216.
超
Siêu
217.
赴 Phó
218.
更
Canh
219.
恵 Huệ
220.
恋
Luyến
221.
互 Hỗ
222.
涙 Lệ
223.
房
Phòng
224.
雇 Cố
225.
肩
Kiên
226.
腰 Yêu
227.
豚
Đồn, Độn
228.
殿
Điện
229.
凍
Đông
230.
及 Cập
231.
稚 Trĩ
232.
肝 Can
233.
悩 Não
234.
突
Đột
235.
裕 Dụ
236.
沈
Trầm
237.
没 Một
238.
添
Thiêm
239.
歓
Hoan
240.
迎
Nghênh
241.
仰
Ngưỡng
242.
刊 San
243.
被 Bị
244.
彼 Bỉ
245.
徹
Triệt
246.
徴
Trưng
247.
微 Vi
248.
妙
Diệu
249.
劣
Liệt
250.
募 Mộ
251.
幕 Mạc
252.
漠 Mạc
253.
概
Khái
254.
既 Ký
255.
輩 Bối
256.
促 Xúc
257.
秀 Tú
258.
傾
Khuynh
259.
遍
Biến
260.
遇 Ngộ
261.
貢
Cống
262.
献
Hiến
263.
僚
Liêu
264.
寮
Liêu
265.
緊
Khẩn
266.
繁
Phồn
267.
閥
Phiệt
268.
戻 Lệ
269.
丘
Khâu
270.
匹
Thất
271.
訂
Đính
272.
訴 Tố
273.
訟
Tụng
274.
譲
Nhượng
275.
購 Cấu
276.
廷
Đình
277.
拠 Cứ
278.
遣
Khiển
279.
還
Hoàn
280.
逐
Trục
281.
遂
Toại
282.
墜
Trụy
283.
悔 Hối
284.
慎
Thận
285.
頻 Tần
286.
項
Hạng
287.
販
Phiến
288.
贈
Tặng
289.
賄 Hối
290.
賂 Lộ
291.
賢
Hiền
292.
堅
Kiên
293.
稿 Cảo
294.
稼 Giá
295.
稲
Đạo
296.
穏
Ổn
297.
隠
Ẩn
298.
隔
Cách
299.
融
Dung
300.
邸
Để
301.
隅
Ôi
302.
偶
Ngẫu
303.
僕 Bộc
304.
偉 Vĩ
305.
俗 Tục
306.
侵 Xâm
307.
伺 Tư,
Tứ
308.
伸
Thân
309.
倣
Phỏng
310.
催
Thôi
311.
債
Trái
312.
併
Tính
313.
圏
Quyền
314.
抽
Trừu
315.
拍
Phách
316.
摘
Trích
317.
握
Ác |