318.
掘
Quật
319.
堀
Quật
320.
排
Bái
321.
拓
Thác
322.
抑
Ức
323.
拐
Quải
324.
扱
Tráp
325.
撮
Toát
326.
挑
Thao
327.
授
Thụ
328.
緩
Hoãn
329.
丈
Trượng
330.
畜
Súc
331.
充
Sung
332.
玄
Huyền
333.
豪
Hào
334.
盲
Manh
335.
帽
Mạo
336.
昇
Thăng
337.
曇
Đàm
338.
糧
Lương
339.
粧
Trang
340.
臭
Xú
341.
憩
Khế
342.
含
Hàm
343.
叫
Khiếu
344.
奇
Kỳ
345.
崎
Kỳ
346.
峡
Hạp
347.
繊
Tiệm
348.
維
Duy
349.
紛
Phân
350.
紳
Thân
351.
索
Sách, Tác
352.
累
Lũy
353.
畳
Điệp
354.
翼
Dực
355.
裸
Khỏa
356.
軌
Quỹ
357.
載
Tải, Tái
358.
軟
Nhuyễn
359.
硬
Ngạnh
360.
柔
Nhu
361.
炊
Xuy
362.
盤
Bàn
363.
盆
Bồn
364.
煮
Chủ
365.
罰
Phạt
366.
刺
Thích
367.
削
Tước
368.
剰
Thặng
369.
華
Hoa
370.
兼
Kiêm
371.
嫌
Hiềm
372.
尋
Tầm
373.
寿
Thọ
374.
闘
Đấu
375.
娯
Ngu
376.
妊
Nhâm
377.
娠
Thần
378.
妥
Thỏa
379.
威
Uy
380.
戒
Giới
381.
釣
Điếu
382.
鈴
Linh
383.
鎖
Tỏa
384.
鉛
Duyên
385.
胴
Đồng
386.
腕
Oản
387.
胆
Đảm
388.
肌
Cơ
389.
飢
Cơ
390.
餓
Ngạ
391.
旨
Chỉ
392.
脂
Chi
393.
肪
Phương
394.
肢
Chi
395.
膨
Bành
396.
枯
Khô
397.
杉
Sam, Soan
398.
彫
Điêu
399.
髪
Phát
400.
珍
Trân
401.
診
Chẩn
402.
療
Liệu
403.
症
Chứng
404.
癖
Phích
405.
避
Tị
406.
恥
Sỉ
407.
患
Hoạn
408.
菌
Khuẩn
409.
荘
Tranh
410.
裂
Liệt
411.
鈍
Độn
412.
鋭
Nhuê, Du
413.
克
Khắc
414.
慮
Lự
415.
寧
Ninh
416.
寛
Khoan
417.
寂
Tịch
418.
孤
Cô
419.
触
Xúc
420.
踊
Dược
421.
躍
Dũng
422.
焦
Tiêu
423.
駐
Trú
424.
循
Tuần
425.
衝
Xung
426.
征
Chinh
427.
徐
Từ
428.
斜
Tá
429.
滑
Hoạt
430.
潜
Tiềm
431.
渇
Khát
432.
沢
Trạch
433.
洪
Hồng
434.
津
Tân
435.
浪
Ba
436.
汁
Chấp
437.
渋
Sáp
438.
淡
Đạm
439.
滞
Tuệ
440.
肯
Khẳng
441.
齢
Linh
442.
履
Phúc
443.
奪
Đoạt
444.
獲
Hoạch
445.
穫
Hoạch
446.
猫
Miêu
447.
薦
Ưng
448.
廃
Phế
449.
庶
Thứ
450.
麻
Ma
451.
摩
Ma
452.
擦
Ma
453.
邪
Tà
454.
魔
Ma
455.
魅
Mị
456.
伏
Phục
457.
伐
Phạt
458.
俊
Tuấn
459.
倹
Kiệm
460.
俸
Bổng
461.
偽
Ngụy
462.
傍
Bàng
463.
僧
Tăng
464.
傑
Kiệt
465.
吐
Thổ
466.
唆
Toa
467.
喝
Hát
468.
喚
Hoán
469.
嘆
Thán
470.
嘱
Chúc
471.
塔
Tháp
472.
塀
Biên
473.
壇
Đàn
474.
如
Như
475.
姻
Nhẫn
476.
岐
Kỳ
|
477.
帆
Phàm
478.
壮
Tráng
479.
弦
Huyền
480.
弧
Hồ
481.
衡
Hành
482.
怪
Quái
483.
怖
Bố
484.
恨
Hận
485.
悦
Duyệt
486.
悟
Ngộ
487.
惜
Tích
488.
悼
Điệu
489.
惨
Thảm
490.
愉
Du
491.
慌
Hoàng
492.
惰
Đọa, Nọa
493.
慨
Khái
494.
憎
Tăng
495.
懐
Hoài
496.
憾
Hám
497.
抄
Sao
498.
扶
Phù
499.
把
Bả
500.
披
Phi
501.
拘
Câu, Cù
502.
拙
Chuyết
503.
抹
Mạt
504.
括
Quát
505.
挟
Hiệp-Tiệp
506.
拷
Khảo
507.
捜
Sưu
508.
措
Thố
509.
掛
Quải
510.
挿
Tháp
511.
控
Khống
512.
据
Cư, Cứ
513.
揚
Dương
514.
摂
Nhiếp
515.
搭
Đáp
516.
搾
Trà
517.
携
Huề
518.
搬
Ban, Bàn
519.
徹
Triệt
520.
撲
Phác, Bạc
521.
擁
Ủng
522.
泌
Tiết
523.
泥
Nê
524.
沸
Phì, Phất
525.
浄
Tịnh
526.
浸
Tẩm
527.
涯
Nhai
528.
渦
Oa
529.
溝
Câu
530.
滅
Diệt
531.
溶
Dung
532.
漏
Lậu
533.
漸
Tiệm
534.
滴
Trích, Đích
535.
漆
Tất
536.
漬
Tý
537.
漂
Phiêu
538.
潤
Nhuận
539.
澄
Trừng
540.
濁
Trọc
541.
濫
Lạm
542.
狂
Cuồng
543.
狩
Thú
544.
猟
Liệp
545.
猛
Mãnh
546.
猶
Do
547.
獄
Ngục
548.
阻
Trở
549.
附
Phụ
550.
陥
Hãm
551.
陣
Trận
552.
陳
Trần
553.
陰
Âm
554.
陶
Đào
555.
旋
Toàn
556.
朴
Phác
557.
枢
Xu, Khu
558.
栓
Xuyên
559.
桟
Sạn
560.
棟
Đống
561.
棺
Quan
562.
棋
Kỳ
563.
棚
Bằng
564.
槽
Tào
565.
欄
Lan
566.
殉
Tuẫn
567.
殖
Thực
568.
祥
Tường
569.
禍
Họa
570.
胎
Thai
571.
脚
Cước
572.
膜
Mô, Màng
573.
騰
Đằng
574.
眺
Thiếu
575.
矯
Kiểu
576.
砕
Toái
577.
硫
Lưu
578.
硝
Tiêu
579.
礁
Tiều
580.
称
Xưng
581.
襟
Khâm
582.
褐
Hạt, Cát
583.
粒
Lạp
584.
粘
Niêm
585.
粗
Thô
586.
糾
Cư
587.
紺
Cám
588.
紡
Phưỡng
589.
紋
Văn
590.
絞
Giảo
591.
綱
Cương
592.
網
Võng
593.
縄
Thằng
594.
縛
Phược
595.
緯
Vĩ
596.
縫
Phùng
597.
繕
Thiện
598.
舶
Bạc
599.
託
Thác
600.
詐
Trá
601.
詰
Cật
602.
該
Cai
603.
諾
Nặc
604.
諭
Du
605.
諮
Ti
606.
謙
Khiêm
607.
謹
Cẩn
608.
譜
Phổ
609.
賊
Tặc
610.
賦
Phú
611.
跳
Khiêu
612.
跡
Tích
613.
践
Tiễn
614.
軸
Trục
615.
轄
Hạt
616.
酌
Chước
617.
酢
Tạc
618.
酪
Lạc
619.
酬
Thù
620.
酵
Giếu, Diếu
621.
酷
Khốc
622.
鉢
Bát
623.
銃
Súng
624.
銘
Minh
625.
鋳
Chú
626.
錬
Luyện
627.
錯
Thác
628.
錠
Đĩnh
629.
鍛
Đoàn
630.
鎮
Trấn
631.
鐘
Chung
632.
鑑
Giám
633.
剖
Phẫu
634.
駄
Đà
635.
駆
Khu
|