Ôn
Hiragana và Katakana
Ngữ vựng |
ー語 |
-go |
Tiếng
(ex: Nihon –go: Tiếng Nhật) |
魚 |
Sakana |
Cá |
コーヒー |
kôhii |
Café |
パン |
Pan |
Bánh mì |
卵 |
Tamago |
Trứng |
話します |
Hanashimasu |
Nói |
話せます |
Hanasemasu |
Cóthể nói
(can speak) |
食べます |
Tabemasu |
Ăn |
飲みます |
Nomimasu |
Uống |
します |
Shimasu |
Làm |
今朝 |
Kesa |
Sáng nay |
こんばんは |
Konbanwa |
Chào (buổi
tối) |
Prononciation:
- Chữ
は
từ konbawa
đọc là wa
, không phải "ha".
山田さん:
今朝何を食べましたか。
鈴木さん:
魚を食べました。山田さんは
山田さん:
私はパンと卵をたべました。そしてコーヒをのみました。
鈴木さん:
私もコーヒーを飲みました。
-
Yamada
san:
Kesa, nani o tabemashita ka.
Suzuki
san:
Sakana o tabemashita. Yamada san wa?
Watashi wa
pan to tamago o tabemashita. Soshite kôhii o nomimashita.
Watashi mo
kôhii o nomimashita.
|
Mr.
Yamada:
Sáng nay ông đã ăn gì?
Mr.
Suzuki:
Tôi ăn cá. Còn anh?
Mr.
Yamada:
Tôi ăn bánh và trứng. Sau đó tôi uống café.
Mr.
Suzuki:
Tôi cũng uống café
|
• Trợ từ
も
(mo) : cũng
— mo —
Động từ
私は学生です。
Watashi
wa
gakusei desu.
Tôi là
sinh viên. |
私も学生です。
Watashi
mo
gakusei desu.
Tôi cũng
là sinh viên |
•
何
(nani) : cái gì
nani
o
động từ
ka
何を食べますか。
Nani
o
tabemasu
ka.
Ăn
cái gì
vậy? |
何をしますか。
Nani
o
shimasu
ka.
Làm
cái gì
vậy? |
•Trợ từ
と
(to) : và
本と映画
Hon to
eiga
Sách
và
phim |
私は日本語とフランス語を話せます。
Watashi wa nihongo
to furansugo
o hanasemasu.
Tôi nói
tiếng Nhật
và tiếng Pháp |
•Thì quá
khứ: Để chia động từ thì quá khứ, ta thế chữ masu của động từ bằng
mashita.
食べます |
食べました |
飲みます |
飲みました |
話します |
話しました |
話せます |
話せました |
読みます |
読みました |
聞きます |
聞きました |
見ます |
見ました |
します |
しました |
Chú ý:
です (desu) trở
thành でした (deshita)
あなたの趣味です。
Anata
no
shumi
desu.
Đó là thú
tiêu khiển của bạn |
あなたの趣味でした。
Anata
no
shumi
deshita.
Đó đã là thú
tiêu khiển của bạn |
* *
*
Ngữ vựng |
時 |
Ji |
Giờ |
行きます |
Ikimasu |
Đi |
来ます |
Kimasu |
Về |
帰ります |
Kaerimasu |
Trở lại (từ
một nơi nào đó) |
どこ |
Doko |
Ở đâu |
いつ |
Itsu |
Khi nào |
明日 |
Ashita |
Ngày mai |
今日 |
Kyô |
Hôm nay |
今 |
Ima |
Bây giờ |
映画館 |
Eigakan |
Rạp xi-nê |
Ôn
Hiragana và Katakana
木村さん:
山本さん、どこへ行きますか。
山本さん:
今
、映画館へ行きます。
木村さん:
何時に帰りますか
。
山本さん:
10時に帰ります。
-
Kimura
san:
Yamamoto san, doko e ikimasu ka.
Yamamoto
san:
Ima, eigakan e ikimasu.
Nan ji ni
kaerimasu ka.
Jû ji ni
kaerimasu.
|
Mr.
Kimura:
Mr. Yamamoto, ông đi đâu?
Mr.
Yamamoto:
Bây giờ, tôi đi đến rạp xi-nê (Tôi đi xem xi-nê)
Mr.
Kimura:
Ông về lúc mấy giờ?
Mr.
Yamamoto:
Tôi trờ về lúc 10 giờ. |
• Trợ từ へ
(he) đọc là "ê"
Trợ từ
へ
đặt trước
những động từ
ikimasu
(đi),
kimasu
(về) và
kaerimasu
(trở lại).
Chú
ý:
trợ từ へ
đọc là "ê",
không phải "hê"
どこへ行きますか。
Doko
e
ikimasu ka.
Bạn đi đâu? |
いつ家へ来ますか。(家
= nha`,来ます=
tới, đến)
Itsu
ie
e kimasu ka.
Khi nào bạn
tới nhà (tôi)? |
• Trợ từ
に
(ni)
trợ từ
に có nghĩa là "lúc", chỉ thời gian: Mấy giờ?
明日、何時に来ますか。
Ashita, nan ji
ni kimasu ka.
Nga`y mai,
bạn tới lúc mấy giờ? |
明日何時に家へ来ますか。
Ashita, nan ji
ni ie
e kimasu ka.
Ngày mai,
bạn tới nhà(tôi) lúc mấy giờ |
•
Nhắc lại:
何:
Ta đã thấy chữ Kanji này nghĩa là "nani" (cái gì). nó cũng có thể diễn tả như
chữ "nan". "nan" khác "nani" ở chỗ, đằng sau "nan" không có trợ từ
を
(o).
今、何時。
Ima, nan
ji.
Bây giờ mấy
giờ? |
何をしましたか。
Nani
o
shimashita ka.
Bạn đã làm
gì?? |
Số |
一 |
Ichi |
1 |
二 |
Ni |
2 |
三 |
San |
3 |
四 |
Yon / Shi |
4 |
五 |
Go |
5 |
六 |
Roku |
6 |
七 |
Nana / shichi |
7 |
八 |
Hachi |
8 |
九 |
Kyû |
9 |
十 |
Jû |
10 |
Tóm tắt
Những câu căn bản với động từ です
(desu): thì, là.
• Câu căn bản:
—
は — です。
-----
Wa ------- desu |
• Câu hỏi:
— は — です
か。
-----
wa ------ desu ka |
• Câu phủ định:
! は !
ではありません。
----- wa ------- dewarimasen |
• Câu ở thì quá
khứ:
!
は ! でした。
----
wa --- deshita |
Trợ từ:
は |
|
(dùng để chỉ định chủ từ) |
の |
|
(dùng để chỉ định
sờ hữu) |
か |
|
(Đặt ở cuối câu:
diễn tả câu hỏi) |
を |
|
Nối giữa động từ và túc từ |
も |
|
Cũng |
と |
|
Và |
へ |
|
Dùng với
行きます、来ます、帰ります |
に |
|
để diễn tả thời gian |
だれ |
Dare |
Ai |
どこ |
Doko |
Ở đâu |
いつ |
Itsu |
Khi nào |
何 |
Nan /Nani
Nani |
Cái gì? |
Cám ơn anh
Trương Văn Tân đã xem lại
http://www.tevader.com |