Nhật ngữ cho người mới học bài 4-5

Vietsciences- Tev- Võ Thị Diệu Hằng   03/11/2006
 

 Ôn Hiragana và Katakana

Ngữ vựng

ー語

-go

Tiếng (ex: Nihon –go: Tiếng Nhật)

Sakana

コーヒー

kôhii

Café

パン

Pan

Bánh mì

Tamago

Trứng

話します

Hanashimasu

Nói

話せます

Hanasemasu

Cóthể nói (can speak)

食べます

Tabemasu

Ăn

飲みます

Nomimasu

Uống

します

Shimasu

Làm

今朝

Kesa

Sáng nay

こんばんは

Konbanwa

Chào (buổi tối)

 


Prononciation:

- Chữ từ konbawa đọc là wa , không phải "ha".
 

 

山田さん:
今朝何を食べましたか。

鈴木さん:
魚を食べました。山田さんは

山田さん:
私はパンと卵をたべました。そしてコーヒをのみました。

鈴木さん:
私もコーヒーを飲みました。

-

Yamada san:
Kesa, nani o tabemashita ka.

Suzuki san:
Sakana o tabemashita. Yamada san wa?

Watashi wa pan to tamago o tabemashita. Soshite kôhii o nomimashita.

Watashi mo kôhii o nomimashita.

 

 

Mr. Yamada:
Sáng nay ông đã ăn gì?

Mr. Suzuki:
Tôi ăn cá. Còn anh?

Mr. Yamada:
Tôi ăn bánh và trứng. Sau đó tôi uống café.

Mr. Suzuki:
Tôi cũng uống café

 

 

 


• Trợ từ
(mo) : cũng

 

  も — Động từ

— mo — Động từ

学生です。
Watashi
wa gakusei desu.

Tôi là sinh viên.

学生です。
Watashi
mo gakusei desu.

Tôi cũng là sinh viên

 

(nani) : cái gì

 

  を Động từ  

nani         o        động  từ         ka

 

食べます
Nani o tabemasu ka.

Ăn cái gì vậy?

します
Nani o shimasu ka.

Làm cái gì vậy?

 

 

•Trợ từ (to) : và
 

映画
Hon
to eiga

Sách phim

私は日本語フランス語話せます。
Watashi wa  nihongo
to furansugo o hanasemasu.

Tôi nói tiếng  Nhật tiếng Pháp


 

•Thì quá khứ: Để chia động từ thì quá khứ, ta thế  chữ masu của động từ bằng mashita.   

食べます

食べました

飲みます

飲みました

話します

  話しました

話せます

話せました

読みます  

読みました

聞きます 

聞きました

見ます

見ました

します 

しました

 

Chú ý:      です (desu)  trở thành     でした   (deshita) 

あなた趣味です。
Anata no shumi desu.

Đó là thú tiêu khiển của bạn

あなた趣味でした
Anata no shumi deshita.

Đó đã là thú tiêu khiển của bạn

 

be

shi

mo

 

*   *

*

Ngữ vựng

Ji

Giờ

行きます

Ikimasu

Đi

来ます

Kimasu

Về

帰ります

Kaerimasu

Trở lại (từ một nơi nào đó)

どこ

Doko

Ở đâu

いつ

Itsu

Khi nào

明日

Ashita

Ngày mai

今日

Kyô

Hôm nay

Ima

Bây giờ

映画館

Eigakan

Rạp xi-nê

 Ôn Hiragana và Katakana 

 

木村さん:
山本さん、どこへ行きますか。

山本さん:
、映画館へ行きます。

木村さん:
何時に帰りますか

山本さん:
10
時に帰ります。

-

Kimura san:
Yamamoto san, doko e ikimasu ka.

Yamamoto san:
Ima, eigakan e ikimasu.

Nan ji ni kaerimasu ka.

Jû ji ni kaerimasu.

 

 

Mr. Kimura:
Mr. Yamamoto, ông đi đâu?

Mr. Yamamoto:
Bây giờ, tôi đi đến rạp xi-nê (Tôi đi xem xi-nê)

Mr. Kimura:
Ông về lúc  mấy giờ?

Mr. Yamamoto:
Tôi trờ về lúc 10 giờ.

   


• Trợ từ  
(he) đọc là "ê"

Trợ từ đặt trước những động từ ikimasu (đi), kimasu (về) và kaerimasu (trở lại).

Chú ý: trợ từ   đọc là "ê", không phải "hê"

どこ行きますか。
Doko e ikimasu ka.

Bạn đi đâu?

いつ来ますか。( = nha`,来ます= tới, đến) Itsu ie e kimasu ka.

Khi nào bạn tới nhà (tôi)?

• Trợ từ (ni)

trợ từ có nghĩa là "lúc", chỉ thời gian: Mấy giờ?

明日、何時来ますか。
Ashita, nan ji
ni kimasu ka.

Nga`y mai, bạn tới lúc  mấy giờ?

明日何時来ますか。
Ashita, nan ji
ni ie e kimasu ka.

Ngày mai, bạn tới nhà(tôi) lúc mấy giờ


Nhắc  lại: : Ta đã thấy chữ Kanji này nghĩa là "nani" (cái gì). nó cũng có thể diễn tả như chữ "nan". "nan" khác  "nani" ở chỗ,  đằng sau "nan" không có trợ từ (o).

今、時。
Ima,
nan ji.

Bây giờ mấy giờ?

をしましたか。
Nani o shimashita ka.

Bạn đã làm gì??

 

Số

Ichi

1

Ni

2

San

3

Yon / Shi

4

Go

5

Roku

6

Nana / shichi

7

Hachi

8

Kyû

9

10

 

Hiragana

do

tsu

he

 

Tóm tắt


Những câu căn bản với động từ  です (desu): thì, là.

 

• Câu căn bản:

 

  は  です。

----- Wa ------- desu

 

• Câu hỏi:

 

 は  です 

----- wa ------ desu ka

 

• Câu phủ định:

 

 は   ではありません。

                -----  wa  ------- dewarimasen

   

• Câu ở thì quá khứ:

 

  は  でした。

     ---- wa ---  deshita


Trợ từ:

 

 

(dùng để chỉ định chủ từ)

 

 (dùng để chỉ định sờ hữu)

 

 (Đặt ở cuối câu: diễn tả câu hỏi)

 

Nối giữa động từ và túc từ

 

Cũng

 

 

Dùng với   行きます、来ます、帰ります

 

để diễn tả thời gian

 

 

だれ

Dare

Ai

どこ

Doko

Ở đâu

いつ

Itsu

Khi nào

Nan /Nani Nani

Cái gì?

Cám ơn anh Trương Văn Tân đã xem lại

http://www.tevader.com

 

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org  Tev- Võ Thị Diêu Hằng