Mỗi ngày học vài chữ Kanji

Vietsciences- Tev  & Võ Thị Diệu Hằng    11/01/2006

 

Những nhữ nằm trong dấu [..] là cách phát âm theo tiếng Việt

=> いち => ichi => 1 (phát âm khác: hito => 一人 => hitori => một mình, một người)

=> に => ni => 2 (phát âm khác: futa => 二人 => futari => hai, hai người)

=> さん => san => 3

=> よん / し => yon / shi => 4

=> ご => go => 5

=> ろく => roku => 6

=> なな / しち => nana / shichi => 7

=> はち => hachi => 8

=> きゅう / く => kyû / ku => 9

=> じゅう => jû => 10

 

=.=.=.=.=.=



=> わたし => watashi => tôi (xưng hô lễ độ)

-Ta cũng có thể nói watakushi [watakusi] lễ độ hơn như ít dùng.
- Watashi là lối xưng hô lễ độ đối với người mình không quen, với giáo sư, người lớn tuổi hơn, địa vị cao hơn  hay với người lớn tuổi.

 
- Giữa bạn bè thường  là con gái xưng hô nhau watashi hay atashi

Con trai thường dùng boku (hay thỉnh thoảng ole  [ôlê]

私用 => shiyô => dùng riêng
私学 => shigaku [sigaku] => trường tư

Đọc: shi; watashi; watakushi; hiso

=.=.=.=.=.=


=> やま => yama => núi


山田 => Yamada => Yamada (họ: ông Yamada)
火山 => kazan [kazan] => núi lửa
氷山 => hyôzan [hyohozane] => băng sơn, iceberg
富士山 => Fuji san => núi Fuji  (Phú sĩ)/ Fujiyama

Đọc: san, zan, yama

 

=.=.=.=.=.=



=> ひと => hito => người


恋人 => koibito [kôhibitô] => người yêu
日本人 => nihonjin [nihônnedjin] => người Nhật
外国人 => gaikokujin [gahikôkudjin] => người ngọai quốc
料理人 => ryôrinin => ngườinấu bếp

Đọc: hito; bito; jin; nin

(còn tiếp)

http://www.tevader.com/forum/phpBB2/viewtopic.php?t=382

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.net  Tev