Les pronoms démonstratifs

Vietsciences-Võ Thị Diệu Hằng      25/03/05

 

 
Pronoms démonstratif (đại danh từ chỉ định) vừa thay thế danh từ vừa dùng để chỉ người hay vật. Thường thay danh từ đã báo trước có kèm một adjectif démonstratif. (Veux-tu cette pomme ou celle-là? Anh muốn trái pomme này hay trái (pomme) kia?)
 
                                        
 
LES PRONOMS DÉMONSTRATIFS
Formes simples
  Masculin Féminin Neutre
Singulier Celui Celle Ce (c’)

 

Pluriel Ceux Celles  
Formes composées
  Masculin Féminin Neutre
Singulier Celui-ci, celui-là. Celle-ci, celle-là. Ceci, cela, ça
Pluriel Ceux-ci, ceux-là. Celles-ci, celles-là  
 
Có hai dạng: đơn (Formes simples) và kép (Formes composées) . Dạng kép có thêm adverbe civà  nối với nhau bằng  một gạch nối (-)  -Ci : này (gần),  -là: kia (xa)
 
Cho dù formes simples hay formes composées, chúng đều có một công dụng là để xác định vừa để chỉ rõ một người hay sự việc hay một vật có mặt. Hay là không có mặt lúc nói, nhưng có kể lại.  (C'est ceux-là que j'ai rencontrés : Tôi gặp chính những người đó.

Ce: (pronom démonstratif neutre)

Ce, pronom démonstratif , neutre, singulier. 

Trước  một nguyên âm:  ce --> c'  (c'est moi) và

trước "a" phải thêm  cédille (dấu móc giống số 5 không gạch ngang trên đầu) vô:  c --> ç (ça prend beaucoup de temps)

Ce thường làm chủ từ và thường được theo sau bởi một attribut (C'est joli. C'est mon frère). Tuy là neutre, nhưng  nếu attribut là số nhiều thì verbe cũng đổi thành số nhiều. (Ce sont elles. Ce sont des enfants. C'étaient eux)

Celui, celle(s), ceux :

Để chỉ người. Ở dạng đơn, các pronoms démonstratifs phải luôn luôn có complément theo sau, hay một subordonnée relative để bổ nghĩa cho nó, vì nó đứng  một mình không đủ nghĩa. (Tu vois celle au milieu...? (= tu vois celle qui est au milieu...?) Anh có thấy cái cô ở giữa không?; Je vous présente ceux qui m'ont aidé. Voici celle qui a réalisé ce film)

ceci , cela (ça)

Để chỉ đồ vật hay một sự kiện đang hiện diện (Prenez ceci); hay lấy nguyên cả ý nghĩa của một mệnh đề:  Elles ont pris une décision mais cela a été une erreur: cela thay thế "Elles ont pris une décision".)

Ça

Ça là chữ cela nói ngắn đi, thường dùng để nói chuyện thân mật (Cela suffit / ça suffit Đủ rồi ; Ça ne me dit rien; Chuyện đó chẳng có nghĩa lý gì với tôi cả. Ça ne se passera pas comme ça : Chuyện đó sẽ chẳng xảy ra như vậy đâu).  Ça y est = xong rồi, được rồi. Comment ça va? khoẻ không? (thân mật). Qui ça? Ai vậy? (thân mật). Comme ci comme ça = cũng tàm tạm, cũng đâu đó

Chú ý: Không nên lầm lẫn Çà et là : đó đây, chỗ này chỗ kia (có dấu huyền accent grave)

© http://vietsciences.free.fr Võ Thị Diêu Hằng