Các
bạn thân mến,
Đôi khi viết một luận án khoa học có nhiều công thức toán đăng lên trang WEB
có thể găp trở
ngại. Trở ngại là vì bản thân các máy chủ (host) không trang bị
khả năng hiển thị toán (trong đó có Vietsciences --
lêu lêu! Chỉ tại vì nó là cuả miễn phí mà nên ...) hoặc giả chính
người viết văn bản HTML không biết xoay sở ra sao. Bài viết này nhằm
hướng dẫn các bạn vượt ... rào. Có nghiã là chúng ta vẫn có thể đăng được
các công thức toán mà không phải tìm cách thay đổi máy chủ (đầu
tiên là ... tiền đâu để mua loại dịch vụ tốt mắc mỏ, vả lại, tội gì khi
mà mình có thể ... tối tạo những gì mình muốn) Bài này cũng để
tặng cho hai bạn Hikari và Skywalker đã tham gia nhiều trong Forum nhưng lại
thiếu mất .... mấy cái phương trình. Bài viết khá dài được chia làm hai phần
chính phần đầu cho các công thức đơn giản và phần sau cho mọi loại biểu thức
1 Những phép toán đơn giản sẵn có cuả WEB browser:
Chúng tôi giả sử các bạn có Microsoft Front Page. Nếu bài toán chỉ là
những phép đơn giản trên cùng 1 hàng thì bạn không cần phải mệt óc chỉ việc
dùng chuột nhấn: Insert → Symbol. Rồi từ bảng symbol
này lưạ ra các kí hiệu toán sẵn có trong các Unicode font.

hình1: Chen kí hiệu toán đơn giản vào văn bản WEB

hình2: Các kí tự trong Unicode - Nhấp chuột lên kí tự
rồi nhấn nút Insert
Trường hợp không có Front Page (hay Microsoft Word):
Cũng không khó khăn gì. tuy nhiên bạn phải có bảng chỉ số để gõ sau đây là
trích bảng mã HTML.
Cách dùng:
- Để hiển thị dấu ± thì mình gõ dãy chữ số
tương ứng ± (hay là
±) vào trong bài html
- Để hiển thị chữ 37°C
thì mình gõ là 37°C
trong bài html
Chú ý: mã mỗi kí tự dạng HTML sẽ bắt đầu bằng dấu '&' và kết thúc
bằng dấu ';'
Bảng Mã HTML
Kí Tự |
Gõ chữ |
Gõ chỉ số |
Hiển thị trên Browser |
chấm than ngược |
¡ |
¡ |
¡ |
cent |
¢ |
¢ |
¢ |
pound |
£ |
£ |
£ |
currency |
¤ |
¤ |
¤ |
yen sign = yuan sign |
¥ |
¥ |
¥ |
gạch đứng |
¦ |
¦ |
¦ |
section |
§ |
§ |
§ |
diaeresis = spacing diaeresis |
¨ |
¨ |
¨ |
copyright sign |
© |
© |
© |
feminine ordinal indicator |
ª |
ª |
ª |
ngoặc kép mở |
« |
« |
« |
not |
¬ |
¬ |
¬ |
dấu nối |
­ |
­ |
|
registered trade mark
|
® |
® |
® |
macron = spacing macron = overline
|
¯ |
¯ |
¯ |
độ |
° |
° |
° |
cộng trừ |
± |
± |
± |
bình phương |
² |
² |
² |
lập phương |
³ |
³ |
³ |
acute |
´ |
´ |
´ |
micro |
µ |
µ |
µ |
pilcrow |
¶ |
¶ |
¶ |
chấm ở giữa |
· |
· |
· |
cedilla = spacing cedilla |
¸ |
¸ |
¸ |
mũ 1 |
¹ |
¹ |
¹ |
masculine ordinal indicator |
º |
º |
º |
ngoặc kép đóng |
» |
» |
» |
phần tư |
¼ |
¼ |
¼ |
phần hai |
½ |
½ |
½ |
ba phần tư |
¾ |
¾ |
¾ |
dấu hỏi ngược |
¿ |
¿ |
¿ |
Latin capital letter A with ring above
|
Å |
Å |
Å |
Latin capital letter AE
|
Æ |
Æ |
Æ |
Latin capital letter C with cedilla |
Ç |
Ç |
Ç |
Latin capital letter E with diaeresis |
Ë |
Ë |
Ë |
Latin capital letter I with circumflex |
Î |
Î |
Î |
Latin capital letter I with diaeresis |
Ï |
Ï |
Ï |
Latin capital letter N with tilde |
Ñ |
Ñ |
Ñ |
Latin capital letter O with diaeresis |
Ö |
Ö |
Ö |
multiplication sign |
× |
× |
× |
tập trống (viết hoa) |
Ø |
Ø |
Ø |
Latin capital letter U with circumflex |
Û |
Û |
Û |
Latin capital letter U with diaeresis |
Ü |
Ü |
Ü |
Latin capital letter THORN |
Þ |
Þ |
Þ |
Latin small letter sharp s = ess-zed |
ß |
ß |
ß |
Latin small letter a with diaeresis |
ä |
ä |
ä |
Angstrong (đơn vị đo độ dài) |
å |
å |
å |
Latin small letter ae
|
æ |
æ |
æ |
Latin small letter c with cedilla |
ç |
ç |
ç |
Latin small letter e with diaeresis |
ë |
ë |
ë |
Latin small letter i with circumflex |
î |
î |
î |
Latin small letter i with diaeresis |
ï |
ï |
ï |
Latin small letter eth |
ð |
ð |
ð |
Latin small letter n with tilde |
ñ |
ñ |
ñ |
Latin small letter o with tilde |
õ |
õ |
õ |
Latin small letter o with diaeresis |
ö |
ö |
ö |
division sign |
÷ |
÷ |
÷ |
Tập Trống |
ø |
ø |
ø |
Latin small letter u with circumflex |
û |
û |
û |
Latin small letter u with diaeresis |
ü |
ü |
ü |
Latin small letter thorn |
þ |
þ |
þ |
Latin small letter y with diaeresis |
ÿ |
ÿ |
ÿ |
Latin
small f with hook = function |
ƒ |
ƒ |
ƒ |
Greek capital letter alpha |
Α |
Α |
Α |
Greek capital letter beta |
Β |
Β |
Β |
Greek capital letter gamma |
Γ |
Γ |
Γ |
Greek capital letter delta |
Δ |
Δ |
Δ |
Greek capital letter epsilon |
Ε |
Ε |
Ε |
Greek capital letter zeta |
Ζ |
Ζ |
Ζ |
Greek capital letter eta |
Η |
Η |
Η |
Greek capital letter theta |
Θ |
Θ |
Θ |
Greek capital letter iota |
Ι |
Ι |
Ι |
Greek capital letter kappa |
Κ |
Κ |
Κ |
Greek capital letter lambda |
Λ |
Λ |
Λ |
Greek capital letter mu |
Μ |
Μ |
Μ |
Greek capital letter nu |
Ν |
Ν |
Ν |
Greek capital letter xi |
Ξ |
Ξ |
Ξ |
Greek capital letter omicron |
Ο |
Ο |
Ο |
Greek capital letter pi |
Π |
Π |
Π |
Greek capital letter rho |
Ρ |
Ρ |
Ρ |
Greek capital letter sigma |
Σ |
Σ |
Σ |
Greek capital letter tau |
Τ |
Τ |
Τ |
Greek capital letter upsilon |
Υ |
Υ |
Υ |
Greek capital letter phi |
Φ |
Φ |
Φ |
Greek capital letter chi |
Χ |
Χ |
Χ |
Greek capital letter psi |
Ψ |
Ψ |
Ψ |
Greek capital letter omega |
Ω |
Ω |
Ω |
Greek small letter alpha |
α |
α |
α |
Greek small letter beta |
β |
β |
β |
Greek small letter gamma |
γ |
γ |
γ |
Greek small letter delta |
δ |
δ |
δ |
Greek small letter epsilon |
ε |
ε |
ε |
Greek small letter zeta |
ζ |
ζ |
ζ |
Greek small letter eta |
η |
η |
η |
Greek small letter theta |
θ |
θ |
θ |
Greek small letter iota |
ι |
ι |
ι |
Greek small letter kappa |
κ |
κ |
κ |
Greek small letter lambda |
λ |
λ |
λ |
Greek small letter mu |
μ |
μ |
μ |
Greek small letter nu |
ν |
ν |
ν |
Greek small letter xi |
ξ |
ξ |
ξ |
Greek small letter omicron |
ο |
ο |
ο |
Greek small letter pi |
π |
π |
π |
Greek small letter rho |
ρ |
ρ |
ρ |
Greek small letter final sigma |
ς |
ς |
ς |
Greek small letter sigma |
σ |
σ |
σ |
Greek small letter tau |
τ |
τ |
τ |
Greek small letter upsilon |
υ |
υ |
υ |
Greek small letter phi |
φ |
φ |
φ |
Greek small letter chi |
χ |
χ |
χ |
Greek small letter psi |
ψ |
ψ |
ψ |
Greek small letter omega |
ω |
ω |
ω |
bullet = black small circle |
• |
• |
• |
horizontal ellipsis = three dot leader |
… |
… |
… |
prime = minutes = feet |
′ |
′ |
′ |
double prime = seconds = inches |
″ |
″ |
″ |
overline = spacing overscore |
‾ |
‾ |
‾ |
dấu trên |
⁄ |
⁄ |
⁄ |
trade mark sign |
™ |
™ |
™ |
mũi tên trái |
← |
← |
← |
mũi tên lên |
↑ |
↑ |
↑ |
mũi tên phải |
→ |
→ |
→ |
mũi tên xuống |
↓ |
↓ |
↓ |
mũi tên thuận nghịch (phản ứng 2
chiều) |
↔ |
↔ |
↔ |
vi phân
|
∂ |
∂ |
∂ |
tích |
∏ |
∏ |
∏ |
tổng |
∑ |
∑ |
∑ |
trừ |
− |
− |
− |
căn thức |
√ |
√ |
√ |
vô cùng |
∞ |
∞ |
∞ |
tích phân |
∫ |
∫ |
∫ |
gần bằng |
≈ |
≈ |
≈ |
khác |
≠ |
≠ |
≠ |
đồng nhất (trùng) |
≡ |
≡ |
≡ |
nhỏ hơn hay bằng |
≤ |
≤ |
≤ |
lớn hơn hay bằng |
≥ |
≥ |
≥ |
lozenge |
◊ |
◊ |
◊ |
bích |
♠ |
♠ |
♠ |
chuồn |
♣ |
♣ |
♣ |
cơ |
♥ |
♥ |
♥ |
rô |
♦ |
♦ |
♦ |
ngoặc kép |
" |
" |
" |
phép và |
& |
& |
& |
nhỏ hơn |
< |
< |
< |
lớn hơn |
> |
> |
> |
Latin capital ligature OE |
Œ |
Œ |
Œ |
Latin small ligature oe |
œ |
œ |
œ |
Latin capital letter S with caron |
Š |
Š |
Š |
Latin small letter s with caron |
š |
š |
š |
Latin capital letter Y with diaeresis |
Ÿ |
Ÿ |
Ÿ |
mũ |
ˆ |
ˆ |
ˆ |
small tilde (phủ định) |
˜ |
˜ |
˜ |
en dash |
– |
– |
– |
em dash |
— |
— |
— |
left single quotation mark |
‘ |
‘ |
‘ |
đạo hàm |
’ |
’ |
’ |
single low-9 quotation mark |
‚ |
‚ |
‚ |
left double quotation mark |
“ |
“ |
“ |
đạo hàm bậc hai |
” |
” |
” |
double low-9 quotation mark |
„ |
„ |
„ |
dagger |
† |
† |
† |
double dagger |
‡ |
‡ |
‡ |
phần nghìn |
‰ |
‰ |
‰ |
dấu mở hệ phương trình |
‹ |
‹ |
‹ |
single right-pointing angle quotation mark |
› |
› |
› |
euro sign |
€ |
€ |
€ |
2 Những Biểu thức Toán Phức
Tạp Hơn: Trong các
biểu thức toán phức tạp (liên phân số, dãy, chuỗi số,...) thì việc trình bày
trực tiếp sẽ khó khăn (thực ra bạn vẫn có thể làm được bằng cách dùng
<table> , <span>,<div> ... nhưng khá phức tạp).
2.1 Mượn Microft Word:
Cách dể nhất là dùng chức năng Equation cuả microsoft Word
Việc này đòi hỏi bạn có Frontpage. Hãy mở một tệp
trắng trong Word rồi nhấn Insert -> Object rồi
chọn hàng Microsoft Equation 3.0

Hình 3: chen biểu thúc toán vào một trang cuả Word

Hình 4: chọn Microsoft Equation 3.0
Sau khi gõ xong mệnh đề toán học bạn có thể phấp chuột
phải lên biểu thức và chọn chức năng Copy (xem hình) sau đó trở về văn bản cuả bạn nhấn
nút past (hay Edit → Past )

Hình 5: chép công thức toán vô clipboard (hay dùng tổ
hợp nút <ctrl>+<c>)

Hình 6: Chép vào WEB văn bản bằng nút past (hay tổ
hợp nút <ctrl>+<v> )
Thí dụ: Dùng Word để chép 1 công thức vào văn bản WEB

Lưu ý:
Có
nhiều bạn cho rằng sao không dùng luôn Microsoft Word để soạn thảo
trang WEB. Xin thưa bạn có thể dùng Word làm chuyện này tuy nhiên việc Word
chuyển đổi toàn bộ văn bản cuả bạn sang mã hml sẽ tạo nên một tệp html có cỡ rất lớn
(thí dụ tôi dùng Frontpage chỉ tốn khoảng tối đa 50Kb thì khi dùng Word cái
tệp html sẽ có thể lên đếm 300Kb. Nếu như cái server cuả bạn hạn chế
số chỗ trống thì dùng MS Word sẽ làm tiêu hao rất nhanh. Bạn có thể đọc mã
html cuả bài này (xem đoạn mà tôi chép từ Word sang cái dòng "với mọi x
thuộc A.... ". Và bằng cách đọc mã nguồn và bạn cũng có thể cắt ngắn bớt
cỡ cuả tệp html thêm nưã (ở dây không tiện trình bày
vĩ sẽ phải giải thích .. lòng thòng luộm thuộm)
2.2 Mượn mã từ các máy chủ
khác: So với cách dùng Word thì cách này không cần phải có
FrontPage hay Word nhưng bạn phải
biết máy chủ (server) nào cho phép bạn đánh công thức toán lên forum cuả họ
cũng như là phải biết kĩ thuật mà gõ công thức mà họ dùng. Ở đây, chỉ xin trình bày kĩ
thuật mimetex (hay còn gọi tắt là TEX các kĩ thuật
khác có thể làm tương tự và nhớ là phải viết đúng cú pháp (syntax))

Hình 7: Chép hình tạo được từ host về máy rồi bỏ vào
trang WEB không cần có frontpage hay Word
-
Cách 2:
Gõ thẳng mã html vào máy chủ. (Bằng cách này thì bạn có thể gõ công thức vào
forum cuả Vietsciences.) Trong mã nguyên thuỷ HTML thì bạn có thể hiển thị công thức trên bằng dòng:
<img
src="http://www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi?f(t)=\int_t^xm^xdx"
border="0"></img>
Trong vietsciences forum: Để hiển thị biểu thức toán bạn có thể gõ
công thức dùng [img]. Thí dụ
[img]http://www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi?1$e^x=\Bigsum_{n=0}^\infty~\frac{x^n}{n!}[/img]
và nó sẽ hiển thị thành:

Tương tự, bạn có thể dùng điạ chỉ
http://diendantoanhoc.net/cgi-bin/mimetex.cgi
thay cho
http://www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi.
Và để có thể thuần thục đưọc phương pháp này thì bạn nên vào
http://www.math.tohoku.ac.jp/mimetex.html (tiếng Anh) hay vào trang
http://diendantoanhoc.net/forum/index.php (tiếng Việt) để đọc các hướng
dẫn dùng kĩ thuật TEX và để thực tập gõ
toán.
Chúc may mắn
©
http://vietsciences.free.fr
và http://vietsciences.net Võ Quang Nhân |