Rau cải chống bệnh tật

Vietsciences- Phan Chiêu Quân

 

Loại su (su bắp, su lơ, brocoli, cải bẹ xanh...) chứa Sulphoraphanes isocyothionates kích thích để tạo một enzym bảo vệ cho cơ thể bằng cách tiêu diệt chất độc và đẩy ra khỏi cơ thể.

Những loại rau cải này còn chứa chất:  phytochemicals có thể làm mạnh hệ thống miễn dịch (immune system) giúp cho cơ thể tạo ra sức đề kháng chống lại siêu vi trùng và bệnh tật hơn bất cứ loại thực phẩm nào.

Hai loại phytochemicals còn tìm ra trong loại rau cải này là indoles và quercetin.
Indoles là sản phẩm của sự lên men gây nên mùi đặc biệt và nó có thể tham dự vào việc vô hiệu hóa các estrogen làm tổn hại cơ thể.
Quercetin là chất bioflavonoid tác dụng rất mạnh mẽ để khống chế aflatoxin, một loại mốc làm ô nhiễm những hột đậu và quả hạch (nut) và làm cơ thể yếu sức đề kháng.

Chúng giàu chất anti-oxydant (chống lão hóa) như vitamine C, E và beta-carotene và giàu chất xơ. Giàu chất xơ giảm nguy cơ ung thư, đặc biệt là ung thư kết tràng (côlon)

Nhiều vitamine E, vitamine C và béta-carotène bảo đảm cho ta nhiều anti-oxydant chống bịnh tim mạch.

Giàu chất Sắt và acide folique giúp chống lại chứng thiếu máu (anémie)Những chất bổ dưỡng này và đặc biệt là chất acide folique rất quan trọng cho những người đàn bà muốn sinh con. Thiếu acide folique trong khi mang thai có thể sinh ra con bị chứng Spina bifida (chứng nứt đốt sống)

Giá trị dinh dưỡng:

Nutriments
Unites
Brocoli cru
Brocoli cuit
Eau
g
90,69
90,69
Energie
kcal
28
28
Protéine
g
2,98
2,98
Lipides totaux
g
0,35
0,35
Glucides
g
5,24
5,06
Fibres totales
g
3
2,9
Minéraux
Calcium
mg
48
46
Fer
mg
0,88
0,84
Magnésium
mg
25
24
Phosphore
mg
66
59
Potassium
mg
325
292
Sodium
mg
27
26
Zinc
mg
0,4
0,38
Cuivre
mg
0,045
0,043
Manganèse
mg
0.229
0,218
Sélénium
mcg
3
1,9
Vitamines
Vitamine C
mg
93,2
74,6
B-1 (thiamine)
mg
0,065
0,055
B-2 (riboflavine)
mg
0,119
0,113
B-3 (niacine)
mg
0,638
0,574
B-5 (acide pantothenique)
mg
0,535
0,508
B-6 (pyridoxine)
mg
0,159
0,143
Acide folique
mcg
71
50
B-12
mcg
0
0
Vitamine A
I.U
1542
1318
Vitamine A
mcg RE
154
139
Vitamine E
mcg ATE
1,66
1,69
Lipides
Acides gras saturés
g
0,054
0,054
Acides gras mono insaturés
g
0,024
0,024
Acides gras poly insaturés
g
0,167
0,167
Acide linoléique (18:2)
g
0,038
0,038
Acide alpha-linolénique (18:3)
g
0,129
0,129
Cholestérol
mg
0
0
 

 

© http://vietsciences.free.fr Phan Chiêu Quân