Nấm men |
Vietsciences-Nguyễn Lân Dũng, Đào Thị Lương 13/07/2006 |
B. Dạng sinh sản vô tính ( Anamorph)60. Bensingtonia ( 9 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, hơi hồng, đỏ son, đỏ nâu đến màu đỏ xám, dạng bơ. Tế bào hình elip, hình trứng, đến hình trứng kéo dài, thường nảy chồi ở đỉnh. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Có khi xuất hiện bào tử áo, sợi thật và sợi giả. Đôi khi có các lỗ vách dạng sơ đẳng. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol : - Cơ chất giống tinh bột : - Đồng hoá nitrat : -/+ Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : -
61. Bullera (13 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc từ màu trắng cam đến màu đỏ nâu, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình gần cầu, hình elip, hình trứng, đến hình trứng kéo dài, thường nảy chồi ở đỉnh. Bào tử bắn đối xứng tròn. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Đôi khi có các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột : -/+ Đồng hoá nitrat : -/+ Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : +
62. Cryptococcus ( 34 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc từ màu trắng cam đến màu đỏ nâu, thường dạng nhầy. Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, hình trứng, đến hình trứng kéo dài, thường nảy 1 chồi ở đỉnh hoặc đa chồi. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Đôi khi có các tế bào giống dạng bào tử áo và các mấu nối. Đôi khi có các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : +/- Cơ chất giống tinh bột : +/- Đồng hoá nitrat : -/+ Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q8, Q9 hoặc Q10 Xylose : +
63. Fellomyces( 4 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ. Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, chồi có cuống. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : + Cơ chất giống tinh bột : + Đồng hoá nitrat : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 Xylose : +
64. Hyalodendron (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng đến màu kem, bề mặt như có rắc bột mịn. Bào tử đính dạng chồi (blastoconidia) hình chóp cụt thành chuỗi hướng ngọn. Đôi khi xuất hiện các tế bào giống nấm men hoặc giống bào tử áo. Coá các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - Myo-inositol : + Đồng hoá nitrat : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : +
65. Itersonilia ( 1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc dạng sợi màu trắng, có lớp lông mịn bao phủ. Sợi có các tế bào giống bào tử áo và các mấu nối. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Khuẩn lạc màu kem vàng, dạng bơ. Tế bào hình elip đến hình trứng kéo dài, thường có chồi ở đỉnh. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Có các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột : - Đồng hoá nitrat : +/- Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : +
66. Kockovaella ( 2 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam xám đến màu vàng, bề mặt từ dạng khô, bơ đến nhầy. Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip cho đến hình thận, chồi có cuống. Bào tử bắn đối xứng tròn. Không có sợi thật và sợi giả. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : + Cơ chất giống tinh bột : - Đồng hoá nitrat : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 Xylose : +
67. Kurtzmanomyces (2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu hồng nhạt, dạng bơ. Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình trứng đến hình trụ, chồi có cuống. Có khi xuất hiện sợi thật. Có các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : - Myo-inositol : - Cơ chất giống tinh bột : - Đồng hoá nitrat : + Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 Xylose : -
68. Malassezia ( 3 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu nâu hơi vàng, bề mặt từ dạng bơ đến khô. Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, thường có chồi ở 1 cực. thường không có các lỗ vách Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : + Đồng hoá nitrat : + Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : -
69. Moniliella ( 4 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc lúc đầu màu kem, sau chuyển sang màu xám đen hoặc màu đen oliu, bề mặt nhẵn mượt. Các chuỗi hướng ngọn của các bào tử đính dạng chồi được tạo thành từ các gai nhỏ. Đôi khi xuất hiện bào tử áo hình chuỳ, vách dầy.Có khi xuất hiện sợi giả. Tế bào hình elip đến hơi trụ. Có lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : + Myo-inositol : - Đồng hoá nitrat : + Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : -
70. Phaffia (1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ cá hồi, dạng bơ . Tế bào hình elip. Có thể xuất hiện sợi giả và bào tử áo. Đặc điểm sinh lý: Lên men : + D-Glucuronate : + Myo-inositol : - Đồng hoá nitrat : - Cơ chất giống tinh bột : + Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 Xylose : +
71. Pseudozyma ( 8 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam hồng, cam nhạt hoặc nâu. Có sợi, không có các mấu nối. Bào tử đính dạng chồi hình thoi tạo chuỗi hướng ngọn. Đôi khi có bào tử áo. Tế bào hình elip, hình trứng đến hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnh. Có thể xuất hiện sợi giả. Có các lỗ vách siêu nhỏ. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : + Đồng hoá nitrat : + Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 Xylose : -
72. Reniforma( 1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng đến màu kem, bề mặt xù xì hoặc khô. Tế bào hình thận, thường có các cuống. Không có sợi giả và sợi thật. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - Myo-inositol : - Đồng hoá nitrat : - Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q7 Xylose : -
73. Rhodotorula (34 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ, vàng, dạng bơ hoặc nhầy. Tế bào hình cầu, gần cầu, elip, trứng hoặc trứng kéo dài, thường nảy chồi ở đỉnh. Có thể xuất hiện sợi giả và sợi thật. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : +/- Myo-inositol : - Đồng hoá nitrat : +/- Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 hoặc Q10 Xylose : -
74. Sporobolomyces ( 21 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ , hồng, vàng, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình cầu, gần cầu, elip, thận, trứng hoặc hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnh hoặc hiếm khi đa cực. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Có thể xuất hiện sợi giả và sợi thật. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol : - Đồng hoá nitrat : -/+ Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 hoặc Q10(H2) Xylose : -
75. Sterigmatomyces (2 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu kem, dạng bơ . Tế bào hình cầu, gần cầu hoặc trứng, nảy chồi trên các cuống có vách ở giữa. Có thể xuất hiện sợi giả và sợi thật. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : +/- Myo-inositol : - Đồng hoá nitrat :+/ - Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : -
76. Sympodiomycopsis (1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy . Tế bào hình chuỳ ngược, trứng hoặc trứng kéo dài, With holoblastic-annellidic or holoblastic-sympodial budding. Bào tử đính dạng chồi được tạo thành theo hướng ngọn ngắn và thành chuỗi phân nhánh hoặc đơn lẻ. Có khi gặp bào tử áo. Xuất hiện sợi giả và sợi thật. Có các lỗ vách đơn. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - Myo-inositol : + Đồng hoá nitrat : + Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 Xylose : +
77. Tilletiopsis (6 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, màu kem, hồng, vàng đến màu nâu, có gân hoặc lông nhung . Tế bào từ hình elip đến trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh Sợi không có các mấu nối. Đôi khi xuất hiện bào tử áo. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Các lỗ vách rất nhỏ. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol : -/+ Đồng hoá nitrat : - Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q10 Xylose : -
78. Trichosporon (19 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, bề mặt từ ướt đến khô . Tế bào từ hình elip đến hình trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh. Sợi thường cắt dời thành bào tử đốt. Đôi khi có nội bào tử hoặc bào tử áo. Có các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : +/- Myo-inositol : +/- Đồng hoá nitrat : -/+ Cơ chất giống tinh bột : +/- Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 hoặc Q10 Xylose : +
79. Trichosporonoides ( 5 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem sau chuyển thành màu nâu oliu, bề mặt nhẵn hoặc cerebriform. Tế bào hình elip. Đôi khi sợi bị phân cắt. Bào tử đính dạng chồi phát triển theo hướng ngọn. Có thể xuất hiện sợi giả . Có các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : + Myo-inositol : - Đồng hoá nitrat : + Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : -
80. Tsuchiyaea (1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu ngà, dạng bơ . Tế bào hình cầu, gần cầu, trứng hoặc hình trụ , nảy chồi trên các cuống có vách ngăn ở giữa. Đặc điểm sinh lý: Lên men : - D-Glucuronate : + Myo-inositol : + Đồng hoá nitrat : - Cơ chất giống tinh bột : -/+(yếu) Phản ứng DBB : + Hoạt hoá Ureaza : + Coenzym : Q9 Xylose : +
Hình ảnh một số loài nấm men mới được phát hiện ở Việt Nam
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella litseae
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella calophylli
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella cucphuongensis
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella vietnamensis
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Bullera hoabinhensis
Tài liệu tham khảo
Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty, Nguyễn Lân Dũng, Masako Takashima, Takashi Nakase. Bullera ninhbinhensis sp. nov., Một loài nấm men mới sinh bào tử bắn được phân lập ở Việt nam. Chuyên san Công nghệ Sinh học. Tạp chí Di truyền và ứng dụng. 2002. 35-43. Barnett J.A., Payne R.W., Yarrow D.Y.,1990, Yeasts: Characteristics and identification, Cambridge Univ. Press. Kurtzman, C. P. and Fell, J. W., (1998). The Yeasts, a Taxonomic Study, 4th ed., ed. by Elsevier, Amsterdam Luong, D. T., Takashima, M., Ty, P.V., Dung, N. L.,and Nakase, T. (2000) Four new species of Kockovaella isolated from plant leaves collected in Vietnam. J. Gen. Appl. Microbiol., 46, 297-301. Luong, D. T., Takashima, M., Ty, P.V., Dung, N. L.,and Nakase, T. (2005) Bullera hoabinhensis sp. nov., a new ballistoconidiogenous yeast isolated from a plant leaf collected in Vietnam. J. Gen. Appl. Microbiol., 51, 335-342.
© http://vietsciences.org và http://vietsciences.free.fr và http://vietsciences2.free.fr - Nguyễn Lân Dũng, Đào Thị Lương |
|||||||||||