Mạo từ - Articles

Nam Phương v Kevin Khi Trương
 
Tm tắt:

Indefinite articles: a, an


** C 2 dạng "A" v "AN"** AN khi đứng trước mt nguyn m : vowel

a cat
an accident
some dogs

 Ngoại trừ trước U nhưng phải đọc l "ju" (pht m như chữ "yu" tiếng Việt.


Th dụ 

a University

a unit
not a one
a unicorn

Definite articles: The

Giống như adjectives (possessive, demonstratives, numeral, ...) mạo từ " THE "dng để bổ nghĩa cho danh từ.

N đứng trước danh từ. (Tiếng Việt: ci , con, tri... như ci hoa, con nai, tri cam...)

** Dng để chỉ người, vật, nơi chốn... m ta đ xc định rồi. Th dụ như "con gi hng hng xm", ta biết l ai rồi, nn ta dng definite article "the". Nếu như một người no đ, th dng indefinite article "a".

** Dưới dạng ghi vấn v phủ định, mạo từ khng thay đổi.

** Trước một nguyn m, "the" được đọc l "đi"

** Khng dng mạo từ khi:


*Danh từ trừu tượng, 
* Số nhiều của "a" 
* Ngy, thng, năm
* Chức vị 

o0o


KHI DNG CHỨC TƯỚC NGHỀ NGHIỆP

He interviewed the president yesterday
We saw the Queen on TV
The Doctor left an hour ago


Exception:
 The Emperor  et  The Tsar 



DANH TỪ RING Số nhiều (proper names, noms propres)

The Wilsons, the Bakers



DANH TỪ ỊA DƯ Số nhiều :
The West Indies, the USA, the British Isles 


Exception: The United Kingdom


HỒ (of) Lacs 
The lake of Geneva


TN BIỂN, ẠI DƯƠNG, GING NƯỚC

The Thames, the Mississippi, The Pacific
The Mediterranean [rein]



TN DY NI 

The Alpes, the Rocky Mountains



TN ƯỜNG V CNG TRNH KỶ NIỆM (C chữ "of" đằng trước)
 
The House of Parliament


Khi no khng dng mạo từ?

Khi chức tước, nghề nghiệp được tiếp theo bằng TN của người đ
( Titre, grade, profession.. ils sont suivis du nom de la personne )

He interviewed Pr. Kennedy
We saw Queen Elizabeth on TV
Doctor Qeen left an hour ago
President Mitterrand completed two terms.
We saw Professor Miller at the restaurant.
She met with Doctor Schmidt.


DANH TỪ RING SỐ T 
Christ


DANH TỪ ỊA L SỐ T


France, England

Wales (số t)

H, ỈNH NI, ƯỜNG V CNG TRNH KỶ NIỆM
(Lacs, Sommets, Rues et monuments)


Lake Ontario

Mount Everest, Ben Nevis

Fith Avenue, Oxford Street Wesminter Abbey

NAM PHƯƠNG



Khi qu vị ni về những danh từ chung (nouns in general), đặt "a," "an," hoặc "kho^ng ma.o tu?`" trước những danh từ đ. "a" được dng trước phụ m (b, c, d, f.....).  "an" được dng trước nguyn m (a, e, i, o, and u).  "kho^ng ma.o tu?`" được dng trước danh từ số nhiều v danh từ khng đếm được. Qu vị chỉ nn nhớ 5 nguyn m. Ngoi ra l phu m chứ khng nn nhớ vừa nguyn m vừa phụ m. 
Danh từ số t He met a girl.
Danh từ số t I threw an apple away.
Danh từ số nhiều Books are made from paper. (khng c mạo từ ở trước chữ "books")
Danh từ khng đếm được Milk is good for everyone. (khng c mạo từ ở trước chữ "milk")

NGOẠI LỆ:

a uniform,    a university,    a union (u được pht m l "diu" v được coi l 1 nguyn m "d".)

an honest girl,    an honorable man (h cm)

Khi qu vị ni về những danh từ bất định (indefinite nouns), đặt "a" hoặc "some" trước những danh từ đ. "some" được dng với danh từ bất định số nhiều v danh từ bất định khng đếm được.
Danh từ số t Lan bought a shirt.
Danh từ số nhiều Nancy wants to order some chairs.
Danh từ khng đếm được Andy got some mail today.
Khi qu vị ni về những danh từ xc định (definite nouns), đặt "the" trước những danh từ đ.  Khi cả người ni lẫn người nghe đều biết về 1 danh từ r rng, đặt  "the." trước danh từ đ. "the" được dng với danh từ số t, số nhiều v danh từ khng đếm được.
Danh từ số t Where is the car, Joseph?
Danh từ số nhiều She already talked to the children.
Danh từ khng đếm được Thank you for the advice, Amy.
Khi qu vị biết danh từ chỉ c duy nhất 1, dng "the".
Chỉ c 1 mặt trời The sun was bright yesterday.
Khi qu vị nhắc đến 1 danh từ no đ từ lần thứ 2 trở đi, dng "the".
Nh được nhắc đến lần thứ 2. We have just bought a house.  The house is beautiful.  The house is big.
Khi qu vị ni về 1 hiệp hội hay lin đon, dng "the".
Nước Mỹ c 50 tiểu bang.  Phi Luật Tn dược bao quanh bởi hơn 7000 hn đảo. The United States, the Philippines, the United Nations...

KEVIN KHI TRƯƠNG