Dùng
ANOTHER
ANOTHER nghĩa là
1 cái nữa (1 cái khác) trong cùng 1 loại (nhóm).
Thí dụ: Có
5 trái cam trên bàn. Quí vị đã ăn 1 trái, và
quí vị muốn ăn thêm 1 trái nữa. Quí vị nên
nói như sau:
I want another
orange. (another + orange: another là tính từ,
adjective.)
I want another one. (another + one: another là tính
từ, adjective.)
I want another. (không có chữ nào đi theo sau another:
another đứng 1 mình là đại danh từ, pronoun.)
LƯU Ý:
orange và one là danh từ số ít.
|
Dùng
OTHER(S)
OTHER(S) nghĩa là
2 hay nhiều cái nữa (2 hay nhiều cái khác) trong cùng
1 nhóm.
Thí dụ: Có
5 trái cam trên bàn. Quí vị đã ăn 1 trái, và
quí vị muốn ăn thêm 2 trái nữa. Quí vị nên
nói như sau:
I want other oranges.
(other + oranges: other là tính từ.)
I want other ones. (other + ones: other
là tính từ.)
I want others. (không có chữ nào đi theo sau
others: others đứng 1 mình là đại danh
từ, pronoun.)
LƯU Ý:
oranges và ones là danh từ số nhiều.
|
Dùng
THE OTHER
THE OTHER nghĩa là
cái cuối cùng (cái còn lại) trong cùng 1 nhóm.
Thí dụ: Có
2 trái cam trên bàn. Quí vị đã ăn 1 trái.
Chỉ còn sót lại 1 trái. Quí vị nên nói như
sau:
I want the other
orange. (the other + orange: the other là tính
từ.)
I want the other
one. (the other + one: the other là tính từ.)
I want the other.
(nothing after the other: the other đứng 1 mình là
đại danh từ.)
LƯU Ý:
orange và one là danh từ số ít.
|
Dùng
THE OTHER(S)
THE OTHER(S) nghĩa
là những cái cuối cùng (những cái còn lại)
trong cùng 1 nhóm.
Thí dụ: Có
4 (hoặc 5 và nhiều hơn) trái cam trên bàn. Quí
vị đã ăn 2 trái. Chỉ còn sót lại 2 (hoặc
3 và nhiều hơn) trái. Quí vị nên nói như
sau:
I want the other
oranges. (the other + oranges: the other là tính
từ.)
I want the other
ones. (the other + ones: the other là tính từ.)
I want the others.
(nothing after the others: the others đứng 1 mình
là đại danh từ.)
LƯU Ý:
oranges và ones là danh từ số nhiều.
|
Khi
quí vị có số xác định 2, 3, 4, v.v, hầu như quí
vị dùng được THE OTHER(S). Số ít hay số
nhiều là tuỳ theo câu cuối cùng.
Thí dụ:
There are two
books on the table. One belongs to Mr. Lewis.
The other belongs to Nga.
I have three
brothers. One is Vu. The others are Phong and
Hai
|