Le verbe

Vietsciences-Võ Thị Diệu Hằng       27/09/2005  

 

 
  • Định nghĩa:
  • Conjuguer un verbe
  • Analyser un verbe
  • Les verbes transitifs
  • Les verbes intransitifs
  • Les verbes irréguliers
  • Les verbes auxiliaires
  • ÊTRE
  • AVOIR
  • Những động từ dùng "avoir" hay "être" có ý nghĩa khác nhau:
  • Verbes semi-auxiliaires
  • Vài động từ coi như "semi-auxiliaires"

 

Định nghĩa:

Động từ là chữ dùng để diễn tả trạng thái (Elle semble émue, ils sont contents) hay hành động do chủ từ làm ra (ma mère me caresse) hay bị động (je suis caressé par ma mère).

Conjuguer un verbe :

Chia động từ , xem bài: Bảng chia động từ



Analyser un verbe :

Phân tích một động từ là giới thiệu những thông tin về động từ đó:

1) động từ nguyên mẫu ( l'infinitif),

2) nhóm (le groupe, có ba nhóm , nhóm 1 , nhóm 2 gồm những động từ có quy tắc và tất cả các động từ bất quy tắc  thuộc nhóm 3) ,

3) la personne (có  3 loại personne, 1ère personne gồm je, nous. 2ème personne gồm tu, vous và 3 ème personne có il, elle, ils, elles)

4) le nombre (số ít : "mange" , số nhiều: "mangent")

5) le mode (có 7 modes. 4 modes personnels gồm L'indicatif, le conditionnel, l'impératif le subjonctif và 3 modes impersonnels gồm L'infinitif , le participe (participe présent và participe passé)  và le gérondif.)

6) le temps : có 18 temps:

  a) Le mode indicatif có 8 temps - Le présent; 2 - L'imparfait; 3 - Le passé simple; 4 - Le futur simple; 5 - Le passé composé; 6 - Le plus-que-parfait; 7 - Le passé antérieur; 8 - Le futur antérieur.

  b) Le mode subjonctif có 4 temps

  c) Le mode conditionnel có 3 temps,

  d) Le mode participe, impératif, infinitif có 2 temps

  e) Le mode gérondif có 1 temps,

7)  La voix : có hai voix, voix active và voix passive

Thí dụ: Analyser "rient" dans "Les enfants rient"

 rient = verbe rire, intransitif, troisième groupe, mode indicatif, temps trésent, 3ème personne du pluriel, voix active.
 

Xem Table de conjugaison : Bảng chia động từ dùng để làm mẫu cho các động từ khác có cùng tính chất và có những tận cùng (terminaison) giống nhau.

 

Les verbes transitifs

Động từ có một complément d'objet direct (COD) để bổ nghĩa cho nó được gọi là verbe transitif direct (ngoại động từ)

Thí dụ động từ "ăn" ,  hỏi "ăn cái gì?" , trả lời "trái cam". "trái cam là bổ ngữ cho "ăn" , vậy "ăn" là một ngoại động tử .

Động từ có một complément d'objet indirect (COI) được gọi là verbe transitif indirect

Je pense à ma mère. "Penser" là một verbe transitif indirect

 

Les verbes intransitifs

Còn động từ "đi", không thể hỏi "đi cái gì?", nên nó không  có COD hay COI, vậy "đi" là một "nội động từ

  • aller, venir
  • arriver, partir
  • entrer, sortir
  • monter, descendre
  • naître, mourir
  • rester, tomber
  • rire....

Les verbes irréguliers

Động từ được phân ra thành qui tắcbất qui tắc. Người ta sắp xếp những động từ ra hai loại là để giúp dễ phân biệt và dễ nhớ . Chỉ cần học thuộc nhóm bất qui tắc là nhóm 3, còn hai nhóm 1 và 2 thuộc loại có qui tắc, khi chia (conjuguer) đều có terminaison giống nhau.

Động từ qui tắc gồm 2 groupe (nhóm):

Premier groupe (nhóm 1) tận cùng bằng ER, và nhóm 2 tận cùng bằng IR được chia như thí dụ sau:

Premier groupe: AIMER  Deuxième groupe: FINIR
J'aime Tu aimes Il aime Elle aime
Nous aimons Vous aimez Ils aiment Elles aiment
Je finis Tu finis Il finit Elle finit
Nous finissons Vous finissez Ils finissent Elles finissent

Troisième groupe gồm tất cả số còn lại không theo quy tắc trên, mời các bạn đọc nơi:

Xem: Table de conjugaison des verbes du 3ème groupe

 

Les verbes auxiliaires -Trợ động từ

Trợ động từ được dùng để chia một động từ khác, gồm AVOIR và ÊTRE trong các temps composés, gồm auxiliaire + verbe chính (thi dụ verbe "chanter" au passé composé là " J'ai chanté , nous sommes venus") và cho temps simples trong voix passive (verbe "guérir" au présent simple, troisième personne du pluriel  et à la forme passive là "elles sont guéries")

ÊTRE

Trước khi dùng ÊTRE làm trợ động từ, phải hiểu rằng động từ ÊTRE có ý nghĩa riêng của nó để diễn tả một trạng thái (attribut du sujet) hay nó cũng còn có nghĩa là trải qua, hiện hữu, đi, thuộc về, của, có, ở, là...  Xem nghĩa chữ ÊTRE

AVOIR cũng vậy, động từ AVOIR có ý nghĩa "sở hữu" (Tu as  (possèdes) une belle maison hay nhiều nghĩa khác Xem nghĩa chữ AVOIR

Nhưng  khi auxiliaire AVOIR và auxiliaire ÊTRE đoưọc dùng trong những temps composé hay trong voix passive, thì chúng  mất hẳn nghĩa riêng của chúng. Chúng chỉ là một chữ "đệm" để chia động từ mà thôi

 

 Verbe auxiliaire "AVOIR"

Đng từ  "avoir" dùng làm auxiliaire để chia temps composés cho các động từ trừ các tự động từ (verbes pronominaux, là những động từ có "se" đằng trước, thí dụ verbe se promener, se lever, se laver... thì với temps composé, ta dùng  auxiliaire "ÊTRE" như "je me suis lavé(e), nous nous sommes promenés...)

- Có thể để chung ÊTRE và AVOIR:

Elle a été malade: "a":auxiliaire  avoir;  "été": verbe "être"

Nous avons eu beaucoup de peine: "avons" : auxiliaire "avoir";  "eu": verbe "avoir"

- Auxiliaire "avoir" có thể dùng cho cả verbe transitif direct và transitif indirect:

     * Với verbes transitifs:

Mon fils a acheté une maison (acheter: verbe transitif direct)

     *Với verbes intransitifs:

Il a parlé de sa nouvelle maison (parler de...  verbe transitif indirect)

Dùng cho một số verbe intransitif:

Le bébé a pleuré, crié...

    *Dùng cho hầu hết các verbes impersonnels,

lVerbes impersonnels là động từ không có ngôi thứ, thí dụ il pleut (trời mưa), il gèle (trời tuyết)

il a gelé - il a plu.

Nếu động từ có thêm complément d'objet direct (COD) , ta dùng auxiliaire "avoir"

ils ont cherché les enfants.



Động từ dùng "avoir" hay "être" có ý nghĩa khác nhau:

Với "avoir" khi muốn diễn tả hành động. Với "être", diễn tả hành động đã hoàn thành

Il a monté les bagages: ông ta mang hành lý lên

Il est monté me voir: ông  ta lên thăm tôi

La mère a accouché , le bébé est accouché

Những động từ có nghĩa khác nhau khi dùng auxiliaire "avoir" hay "être":

aborder
aboutir
accoucher
accourir
accroître
alunir
apparaître
atterrir
augmenter
avorter
baisser
camper
cesser
changer
chavirer
commencer
crever
croître
crouler
croupir
déborder
déchoir
décroître
dégeler
dégénérer
déménager
dénicher
descendre
diminuer
disparaître
divorcer
échapper
échouer
éclater
éclore
embellir
empirer
enchérir
expier
expirer
faillir
finir
grandir
grossir
maigrir
maigrir
monter
paraître
passer
pourrir
rajeunir
récidiver
résulter
sonner
trébucher
trépasser
vieillir...

 

 

 

 

 

 

 

 Auxiliaire "être"

Dùng để chia các temps composés của các động từ chủ động

Elles sont venues

Nous sommes montés

Dùng để chia các tự-động-từ

Vous vous êtes bien débrouillés; Ils se sont trompés

Để chia các động từ di chuyển hay thay đổi tình trạng : monter, descendre (lên, xuống); aller, venir (đi, lại); rester, tomber (ở lại, rơi); naître, mourir (sinh, chết); partir, arriver (ra đi, trở về); entrer, sortir (vô, ra) ... và những động từ có gốc từ những động từ nàyc thí dụ devenir, intervenit, revenir, parvenir, survenir; repartir, renaître...

  • aller, venir
  • arriver, partir
  • entrer, sortir
  • monter, descendre
  • naître, mourir
  • rester, tomber

advenir
devenir
intervenir
parvenir
redevenir
revenir
survenir


rentrer
repartir
ressortir
retomber
retourner
décéder
échoir
éclore

 

 

 

 

 

Verbes semi-auxiliaires

Les semi-auxiliaires là những động từ  mà động từ đi sau là một động từ nguyên mẫu hay thình thoảng là một participe passé, nhưng chúng  mất ý nghĩa riêng của chúng và có sự khác nhau về thời gian  hoặc trạng thái

Je vais faire ce projet ce soir (động từ nguyên mẫu của "vais"  là "aller". "Je vais" ở đây không có nghĩa là "đi" mà là "tôi sắp", tôi sắp làm dự án này tối nay)

Vous devez partir demain (devoir : có lẽ, bổn phận, nhờ...) nhưng khi là semi-auxiliaire, devoir: phải, anh phải ra đi ngày mai

elle vient de prendre sa douche (venir: tới) nhưng trong câu này, venir là semi-auxiliaire, nghĩa là "vừa mới", cô ta vừa mới tắm.

 

Vài verbes coi như "semi-auxiliaires" :

- aller - arrêter - devoir - faillir - faire - falloir - laisser - manquer - pouvoir - paraître - savoir - sembler - sortir - venir...

- avoir à - cesser de - commencer à - devenir à - être censé - être en train de - être sur le point de - finir de - ne pas laisser de - passer pour - se mettre à - se révéler - se trouver - se voir - venir de...

il va partir ce soir (sắp) - Vous devez finir votre travail (phải) - La rivière doit être en crue (có lẽ).

© http://vietsciences.free.fr http://vietsciences.net Võ Thị Diệu Hằng