- Định nghĩa:
- Conjuguer un verbe
- Analyser un verbe
- Les verbes transitifs
- Les verbes intransitifs
- Les verbes irréguliers
- Les verbes auxiliaires
- ÊTRE
- AVOIR
- Những động từ dùng "avoir"
hay "être" có ý nghĩa khác nhau:
- Verbes semi-auxiliaires
- Vài động từ coi như
"semi-auxiliaires"
Định nghĩa:
Động từ là chữ
dùng để diễn tả trạng thái (Elle semble émue, ils
sont contents) hay
hành động do chủ từ làm ra (ma mère me caresse) hay bị động (je suis
caressé par ma mère).
Conjuguer un verbe :
Chia động
từ , xem bài:
Bảng chia động từ
Analyser un verbe :
Phân
tích một động từ là giới thiệu những thông tin về động từ đó:
1 )
động từ nguyên
mẫu
(
l'infinitif),
2)
nhóm (le
groupe, có ba nhóm , nhóm 1 , nhóm 2 gồm những động từ có quy tắc và
tất cả các động từ bất quy tắc thuộc nhóm 3) ,
3)
la personne
(có 3 loại personne, 1ère personne gồm je, nous. 2ème personne
gồm tu, vous và 3 ème personne có il, elle, ils, elles)
4) le nombre
(số ít : "mange" , số nhiều: "mangent")
5)
le mode (có 7
modes. 4 modes personnels
gồm L'indicatif, le conditionnel, l'impératif
và le subjonctif và 3 modes impersonnels gồm
L'infinitif , le participe (participe présent và participe passé)
và le gérondif.)
6)
le temps
: có 18 temps:
a) Le mode indicatif
có 8 temps
- Le présent; 2 - L'imparfait; 3 - Le passé simple; 4 - Le futur
simple; 5 - Le passé composé; 6 - Le plus-que-parfait; 7 - Le passé
antérieur; 8 - Le futur antérieur.
b) Le mode subjonctif
có 4 temps
c) Le mode conditionnel
có 3 temps,
d) Le mode participe, impératif, infinitif
có 2 temps
e) Le mode gérondif
có 1 temps,
7)
La
voix
: có hai voix, voix active và voix passive
Thí dụ: Analyser "rient"
dans "Les enfants rient"
rient = verbe
rire, intransitif, troisième
groupe, mode indicatif, temps trésent, 3ème personne du pluriel,
voix active.
Xem
Table de
conjugaison : Bảng chia động từ dùng để làm mẫu
cho các động từ khác có cùng tính chất và có những tận cùng
(terminaison) giống nhau.
Les verbes
transitifs
Động từ có một complément
d'objet direct (COD) để bổ nghĩa cho nó
được gọi là verbe transitif
direct (ngoại
động từ)
Thí dụ động từ "ăn" , hỏi
"ăn cái gì?" , trả lời "trái cam". "trái cam là bổ
ngữ cho "ăn" , vậy "ăn" là một ngoại động tử .
Động từ có một complément
d'objet indirect (COI) được gọi là verbe transitif
indirect
Je pense à ma mère. "Penser" là
một verbe transitif indirect
Les verbes
intransitifs
Còn động từ "đi", không thể hỏi
"đi cái gì?", nên nó không có COD
hay COI, vậy
"đi" là một "nội động từ
- aller, venir
- arriver, partir
- entrer, sortir
- monter, descendre
- naître, mourir
- rester, tomber
- rire....
Les verbes irréguliers
Động từ được phân ra thành qui tắc
và bất qui tắc. Người
ta sắp xếp những động từ ra hai loại là để giúp dễ
phân biệt và dễ nhớ . Chỉ cần học thuộc nhóm bất qui
tắc là nhóm 3, còn hai nhóm 1 và 2 thuộc loại có qui
tắc, khi chia (conjuguer) đều có terminaison giống
nhau.
Động từ qui tắc gồm 2 groupe
(nhóm):
Premier groupe (nhóm 1) tận cùng
bằng ER, và nhóm 2 tận
cùng bằng IR được chia như thí dụ sau:
Premier groupe: AIMER |
Deuxième
groupe: FINIR |
J'aime
|
Tu
aimes
|
Il
aime |
Elle
aime |
Nous
aimons |
Vous
aimez |
Ils
aiment |
Elles
aiment |
|
Je finis |
Tu
finis |
Il
finit |
Elle
finit |
Nous
finissons |
Vous
finissez |
Ils
finissent |
Elles
finissent |
|
|
Troisième groupe gồm tất cả số
còn lại không theo quy tắc trên, mời các bạn đọc
nơi:
Xem:
Table de conjugaison des verbes du 3ème
groupe
Les verbes
auxiliaires -Trợ động từ
Trợ động từ được dùng để chia một động từ
khác, gồm AVOIR và ÊTRE trong các temps composés,
gồm auxiliaire + verbe chính (thi dụ verbe "chanter"
au passé composé là " J'ai chanté
, nous sommes venus") và cho temps
simples trong voix passive (verbe "guérir" au présent simple,
troisième personne du pluriel et à la forme
passive là "elles sont guéries")
ÊTRE
Trước khi dùng ÊTRE làm trợ động
từ, phải hiểu rằng động từ ÊTRE
có ý nghĩa riêng của nó để diễn tả một trạng thái
(attribut du sujet) hay nó cũng còn có nghĩa là trải qua, hiện
hữu, đi, thuộc về, của, có, ở, là...
Xem nghĩa chữ ÊTRE
AVOIR cũng vậy, động từ AVOIR có ý nghĩa "sở
hữu" (Tu as (possèdes) une belle maison hay nhiều nghĩa
khác
Xem nghĩa chữ AVOIR
Nhưng khi auxiliaire AVOIR và
auxiliaire ÊTRE đoưọc dùng trong những temps
composé hay trong voix passive, thì chúng mất hẳn nghĩa
riêng của chúng. Chúng chỉ là một chữ "đệm" để chia động từ mà
thôi
Verbe
auxiliaire "AVOIR"
Động từ
"avoir" dùng làm auxiliaire
để chia temps composés cho các động từ trừ các tự động từ
(verbes pronominaux, là những động từ có "se" đằng trước, thí dụ
verbe se promener, se lever, se laver... thì với temps composé,
ta dùng auxiliaire "ÊTRE" như "je me suis lavé(e), nous
nous sommes promenés...)
- Có thể để chung ÊTRE và AVOIR:
Elle a été
malade: "a":auxiliaire avoir; "été": verbe "être"
Nous avons eu
beaucoup de peine: "avons" : auxiliaire "avoir"; "eu":
verbe "avoir"
- Auxiliaire "avoir" có thể dùng cho cả verbe
transitif direct và transitif indirect:
* Với verbes transitifs:
Mon fils a acheté une maison (acheter: verbe
transitif direct)
*Với verbes intransitifs:
Il a parlé de sa nouvelle maison (parler
de... verbe transitif indirect)
Dùng cho một số verbe intransitif:
Le bébé a pleuré, crié...
*Dùng cho hầu hết các verbes impersonnels,
lVerbes impersonnels là
động từ không có ngôi thứ, thí dụ il pleut (trời mưa), il gèle
(trời tuyết)
il a gelé - il a plu.
Nếu động từ có thêm complément d'objet direct
(COD) , ta dùng auxiliaire "avoir"
ils ont cherché les enfants.
Động từ dùng "avoir"
hay "être" có ý nghĩa khác
nhau:
Với "avoir" khi muốn diễn
tả hành động. Với "être", diễn tả hành động đã hoàn thành
Il a monté les bagages:
ông ta mang hành lý lên
Il est monté me voir: ông
ta lên thăm tôi
La mère a accouché , le bébé est accouché
Những động từ có nghĩa khác nhau khi dùng
auxiliaire "avoir" hay "être":
aborder aboutir accoucher accourir accroître alunir
apparaître atterrir augmenter avorter baisser
camper |
cesser changer chavirer commencer crever
croître crouler croupir déborder déchoir
décroître dégeler |
dégénérer déménager dénicher descendre diminuer
disparaître divorcer échapper échouer éclater éclore embellir
|
empirer enchérir expier expirer faillir finir
grandir grossir maigrir maigrir monter paraître
|
passer pourrir rajeunir récidiver résulter sonner trébucher trépasser vieillir...
|
Auxiliaire "être"
Dùng để chia các temps
composés của các động từ chủ động
Elles sont venues
Nous sommes montés
Dùng để chia các
tự-động-từ
Vous vous êtes bien
débrouillés; Ils se sont trompés
Để chia các động từ di
chuyển hay thay đổi tình trạng : monter, descendre (lên, xuống);
aller, venir (đi, lại); rester, tomber (ở lại, rơi); naître,
mourir (sinh, chết); partir, arriver (ra đi, trở về); entrer,
sortir (vô, ra) ... và những động từ có gốc từ những động từ
nàyc thí dụ devenir, intervenit, revenir, parvenir, survenir;
repartir, renaître...
- aller, venir
- arriver, partir
- entrer, sortir
- monter, descendre
- naître, mourir
- rester, tomber
|
advenir devenir
intervenir parvenir redevenir
revenir survenir |
rentrer
repartir ressortir retomber retourner |
décéder échoir éclore
|
Verbes semi-auxiliaires
Les semi-auxiliaires là những động từ
mà động từ đi sau là một động từ nguyên mẫu hay thình thoảng là
một participe passé, nhưng chúng mất ý nghĩa riêng của
chúng và có sự khác nhau về thời gian hoặc trạng thái
Je vais
faire ce projet ce soir (động từ nguyên mẫu của "vais" là
"aller". "Je vais" ở đây không có nghĩa là "đi" mà là "tôi
sắp", tôi sắp làm dự án này tối
nay)
Vous devez
partir demain (devoir : có lẽ, bổn phận, nhờ...) nhưng khi là
semi-auxiliaire, devoir: phải, anh phải
ra đi ngày mai
elle vient
de prendre sa douche (venir: tới) nhưng trong câu này, venir là
semi-auxiliaire, nghĩa là "vừa mới", cô ta
vừa mới tắm.
Vài verbes coi như "semi-auxiliaires" :
- aller - arrêter - devoir - faillir - faire - falloir -
laisser - manquer - pouvoir - paraître - savoir - sembler -
sortir - venir...
- avoir à - cesser de - commencer à - devenir à - être censé
- être en train de - être sur le point de - finir de - ne pas
laisser de - passer pour - se mettre à - se révéler - se trouver
- se voir - venir de...
il va partir ce soir
(sắp) - Vous devez
finir votre travail
(phải) - La rivière doit être en crue
(có lẽ).
©
http://vietsciences.free.fr http://vietsciences.net Võ
Thị Diệu Hằng |